tittle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tittle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tittle trong Tiếng Anh.
Từ tittle trong Tiếng Anh có các nghĩa là tẹo, chút xíu, một chút, tí tẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tittle
tẹonoun |
chút xíunoun |
một chútnoun |
tí tẹonoun |
Xem thêm ví dụ
The dot over the letter " i " is called a tittle . Dấu chấm nhỏ trên đầu chữ " i " được gọi là tittle . |
25 But it came to pass that they soon became converted, and were convinced of the error which they were in, for it was made known unto them that the law was not yet afulfilled, and that it must be fulfilled in every whit; yea, the word came unto them that it must be fulfilled; yea, that one jot or tittle should not pass away till it should all be fulfilled; therefore in this same year were they brought to a knowledge of their error and did bconfess their faults. 25 Nhưng chuyện rằng, chẳng bao lâu họ cũng cải đạo và cũng ý thức được sự sai lầm của mình, vì họ được cho biết rằng, luật pháp ấy chưa được alàm trọn, và luật pháp ấy cần phải được làm trọn dù là trong những điểm nhỏ bé nhất; phải, lời của Chúa đã truyền đến cùng họ rằng: Luật pháp này phải được làm trọn; phải, không một dấu chấm hay một nét phẩy nào được bỏ qua, cho đến khi tất cả mọi điều đều được làm trọn; vậy nên, ngay trong năm đó, họ được dẫn dắt tới sự hiểu biết những sai lầm của mình và đã bthú nhận những điều lầm lỗi của họ. |
19 And it is easier for heaven and earth to pass, than for one tittle of the law to fail. 19 Và trời đất qua đi còn dễ hơn một nét chữ trong luật pháp phải bỏ đi. |
I started to believe you were going a tittle off your nut,. Tôi đã bắt đầu tin rằng anh trở nên khùng điên. |
It is the responsibility of the prophets of God to teach the word of God, not to spell out every jot and tittle of human conduct. Trách nhiệm của các tiên tri của Thượng Đế là giảng dạy lời của Thượng Đế, chứ không phải dạy bảo chúng ta cách xử sự. |
There shall be great destructions upon the face of this land, for ye need not suppose that one jot or tittle of the prophecies of all the holy prophets shall fail, and there are many that remain to be fulfilled yet” (Teachings of Presidents of the Church: Joseph Smith [2007], 252). Sẽ có cảnh hủy diệt lớn trên mặt đất này, vì các anh em chớ nghĩ rằng dù là một dấu chấm hay một nét phẩy của những lời tiên tri của tất cả thánh tiên tri sẽ bị bỏ qua, và có nhiều lời tiên tri còn lại sẽ cần phải được ứng nghiệm” (Những Lời Giảng Dạy của Các Vị Chủ Tịch Giáo Hội: Joseph Smith [2007], 252). |
There shall be great destructions upon the face of this land, for ye need not suppose that one jot or tittle of the prophecies of all the holy prophets shall fail, and there are many that remain to be fulfilled yet. Sẽ có cảnh hủy diệt lớn trên mặt đất này, vì các anh em chớ nghĩ rằng bỏ qua dù là một dấu chấm hay một nét phay của những lời tiên tri của tất cả thánh tiên tri, và có nhiều lời tiên tri còn lại sẽ cần phải được ứng nghiệm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tittle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tittle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.