at first trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ at first trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at first trong Tiếng Anh.
Từ at first trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban đầu, lúc đầu, thoạt tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ at first
ban đầuadverb Many found the work challenging, especially at first. Nhiều người nhận thấy có nhiều khó khăn, nhất là thời ban đầu. |
lúc đầuadverb I didn't like her at first, but now I do. Lúc đầu tôi không thích cô ấy, nhưng bây giờ thì có. |
thoạt tiênadverb The word think in that phrase may at first seem to be out of place. Từ tưởng trong cụm từ đó thoạt tiên có thể dường như không đúng chỗ. |
Xem thêm ví dụ
I thought you were nuts at first but you did it. Lúc đầu em đã nghĩ là anh lẩn thẩn rồi nhưng anh đã làm đc. |
“At first, it certainly seemed like a great victory for the enemy,” admitted Isabel Wainwright. Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng. |
My relationship with God -- it was not love at first sight. Mối liên hệvới Thượng đế... không phải là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên. |
6 That symbolic “wild beast” was known at first as the League of Nations. 6 “Con thú” tượng-trưng đó lúc đầu đã được biết đến như là Hội Quốc-liên. |
If the language of the scriptures at first seems strange to you, keep reading. Nếu thoạt tiên lời lẽ của kinh thánh dường như là xa lạ đối với các anh chị em, thì cứ tiếp tục đọc. |
So again, what we focus on is prevention rather than treatment, at first rate. Vì vậy, trước hết chúng ta cần tập trung vào phòng bệnh hơn là chữa bệnh. |
(John 20:24-29) On several occasions, disciples of Jesus did not at first recognize their resurrected Lord. (Giăng 20:24-29) Trong một số dịp, các môn đồ Chúa Giê-su đã không nhận ra ngay Chúa của họ được sống lại. |
At first his bosses tried to persuade him not to marry a foreigner, but he persisted. Lúc đầu KGB đã cố gắng thuyết phục ông không kết hôn với người nước ngoài, nhưng ông ta vẫn kiên trì. |
Remember that —especially at first— they may not be used to some local foods. Đừng quên rằng họ có lẽ không quen với thức ăn của địa phương, đặc biệt là lúc đầu. |
At first, my husband didn’t want me to engage in the public preaching work. Thoạt tiên, chồng tôi không muốn tôi đi rao giảng. |
“At first, I didn’t even want to see people,” admits Anna, quoted earlier. Chị Ánh, được đề cập ở đầu bài, thú nhận: “Lúc đầu, thậm chí tôi không muốn gặp ai cả. |
She kept following him, at first excited and then annoyed. Bà bước theo, mới đầu còn căng thẳng, sau thành ra bực bội. |
At first, some of the instructions may not have appeared to be a good strategy. Lúc đầu, một số chỉ dẫn nghe có vẻ khác thường. |
At first, this competition was played as a single playoff match between champions of New Zealand and Australia. Lúc đầu, giải đấu này được chơi như một trận đấu playoff duy nhất giữa nhà vô địch của New Zealand và Úc. |
At first, I missed my family so much! Thời gian đầu, tôi rất nhớ nhà! |
It was scary at first, but every great thing starts out a little scary, doesn't it? Lúc đầu cũng hơi sợ, nhưng mọi chuyện tuyệt vời đều khởi đầu bằng chút rùng rợn, đúng không? |
At first, the Argentine government said, " No, there's no way. Đầu tiên, chính phủ Argentina nói, " Không, không có cách nào |
And some changes that at first seem to be bad might turn out to be advantageous. Một số thay đổi lúc đầu có vẻ bất lợi, nhưng sau này lại mang lại lợi ích. |
Well, not at first, but she can definitely hold her own out there. nhưng cô ấy có thể tự lo cho bản thân. |
love at first sight... with a teacher, a friend, anybody. Yêu từ cái nhìn đầu tiên... với một giáo viên, một người bạn, bất cứ ai. |
At first, Abraham did not want to do that. Lúc đầu, Áp-ra-ham không muốn làm thế. |
At first, his hair was pretty long. Lúc đầu, tóc anh ấy cũng khá dài. |
At first sight the system seemed to be impregnable, but the Polish fjpiyptanalysts were undaunted. Thoạt trông thì hệ thống này dường như không thể hóa giải, song các nhà giải mã Ba Lan đã không chịu khuất phục. |
At first, you may feel that isolating yourself emotionally from your spouse is the safest course. Lúc đầu, có thể bạn thấy không bộc lộ cảm xúc của mình cho người hôn phối là cách an toàn nhất. |
(Philippians 2:2-5) At first, Peter misses the point, refusing to let Jesus wash his feet. Lúc đầu, Phi-e-rơ không hiểu ý Giê-su nên đã từ chối không chịu cho ngài rửa chân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at first trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới at first
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.