jot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jot trong Tiếng Anh.
Từ jot trong Tiếng Anh có các nghĩa là chút, tí tẹo, tí teo, ít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jot
chútnoun (iota) |
tí tẹoverb (iota) |
tí teoverb (iota) |
ítnoun |
Xem thêm ví dụ
It might be revealing to jot down your personal observations as to how your friend measures up in the areas discussed so far. Sau khi xem qua những khía cạnh trên, hãy viết ra nhận xét của bạn về người ấy. |
He caught Harry’s eye and Harry knew at once that Snape’s feelings towards him hadn’t changed one jot. Thầy bắt gặp ánh mắt của Harry và Harry biết ngay tình cảm của thầy đối với nó không hề thay đổi một xíu xiu nào hết. |
Like Daphne, I remembered words, but without an account book to jot them down. Cũng giống như Daphne, tôi rất nhớ câu từ, nhưng tôi không cần phải dựa vào sách mới nhớ các câu trích hay. |
I jotted down the license plate of the truck. tôi đã ghi lại biển số xe. |
Occasionally he stopped and jotted down the lyrics of certain songs. Đôi lúc ông dừng xe lại và ghi lời của bài hát. |
So she put out paper, started jotting down the colors and the rings, and is like, "How can I make this?" Cô ấy lấy ra một tờ giấy, bắt đầu tô màu và vẽ cái vòng, "Làm sao tôi có thể làm được như vậy?" |
I shall not envy her a jot! Con sẽ không ganh tỵ với nó tẹo nào! |
Apparently, waxed writing tablets were readily available and could be used to jot down information. Dường như vào thời đó đã có những bảng bằng sáp, và người ta dùng chúng để ghi chép thông tin. |
A lot of them Daisy had jotted down in her diary. Rất nhiều chuyện trong số đó Daisy đã chép lại vào nhật ký. |
You jotting this down? Cậu ghi chép chưa đấy? |
Another 16-year-old youth adds: “I jot down main points. Một người trẻ khác 16 tuổi nói thêm: “Tôi ghi vắn tắt các điểm chính. |
Discuss ways to use the available space to outline a field service schedule, to jot down service reports and appointments to work with others, to list meeting assignments, to note reminders of the circuit overseer’s visits and upcoming assemblies. Bàn đến những cách có thể dùng chỗ trống để thảo ra thời khóa biểu rao giảng, để ghi xuống báo cáo rao giảng và những hẹn đi rao giảng với anh chị khác, để liệt kê những bài giảng mình được giao, để ghi xuống lời nhắc nhở về sự viếng thăm của giám thị vòng quanh và những hội nghị sắp đến. |
Jot down your questions in a notebook, on your phone, or on a notepad by your bed to remind you and to help you keep thinking about what you’re learning every day. Ghi xuống những câu hỏi của các em trong một cuốn sổ ghi chép, trên điện thoại của các em, hoặc trên một cuốn sổ tay đặt cạnh bên giường của các em để nhắc nhở các em và giúp các em tiếp tục suy nghĩ về điều các em đang học mỗi ngày. |
♪ Let me take your order jot it down ♪ ♪ Hãy để tôi nhận mệnh lệnh, ghi nó lại ♪ |
To what extent ostraca were used by ancient Israelites for jotting down Bible texts is unknown. Không ai biết những người Y-sơ-ra-ên thời xưa dùng nhiều tới đâu các miếng sành để chép Kinh-thánh. |
For jottings Romans commonly used small wooden tablets sometimes covered with a thin coat of wax. Để viết những đoạn ngắn, người Rôma thường dùng những bảng gỗ nhỏ đôi khi phủ một lớp sáp mỏng. |
Rather than using loose papers, keep a notebook in which you can jot down every item you wish to accomplish. Thay vì dùng giấy rời, hãy dùng một cuốn sổ để ghi lại tất cả các mục mà ta muốn thực hiện. |
Before I came here, I jotted down a few questions I didn’t want to forget. Trước khi tới đây, tôi đã ghi lại vài câu hỏi tôi không muốn mình quên mất. |
I always had a notebook with me, claiming that it was to jot down ideas in moments of inspiration, but the truth was that I needed to be constantly fidgeting, because in moments of stillness, I found myself counting seconds again. Tôi luôn có sổ tay bên mình, chỉ để ghi lại ý tưởng trong phút cảm hứng, nhưng thật ra tôi cần phải làm gì đó, vì trong một giây phút im lặng, tôi nhận ra mình lại đang đếm thời gian. |
Fix these pictures in your mind's eye and then jot down a sentence or two to describe them. Hãy cố định hình ảnh này trong đầu rồi đặt bút viết một hai câu để miêu tả họ. |
So, being proved wrong by observation, and changing their theory accordingly, still wouldn't have got the ancient Greeks one jot closer to understanding seasons, because their explanation was bad: easy to vary. Vì vậy, đã được quan sát chứng minh là sai và thay đổi giả thuyết cho phù hợp vẫn không thể đưa người Hy Lạp cổ đến gần với cách hiểu về các mùa bởi vì lời lí giải của họ không hợp lí, dễ bị thay đổi. |
Jot down important points that you want to refer to later. Hãy ghi chép những điểm quan trọng mà sau này bạn sẽ ôn lại. |
Drake jotted the name in his notebook. Drake ghi vội tên vào cuốn sổ tay. |
Patients are asked to jot down cynical or hostile thoughts as they notice them. Người ta yêu cầu các bệnh nhân ghi lại những ý nghĩ tàn bạo hay đối địch khi chúng xuất hiện trong đầu. |
25 But it came to pass that they soon became converted, and were convinced of the error which they were in, for it was made known unto them that the law was not yet afulfilled, and that it must be fulfilled in every whit; yea, the word came unto them that it must be fulfilled; yea, that one jot or tittle should not pass away till it should all be fulfilled; therefore in this same year were they brought to a knowledge of their error and did bconfess their faults. 25 Nhưng chuyện rằng, chẳng bao lâu họ cũng cải đạo và cũng ý thức được sự sai lầm của mình, vì họ được cho biết rằng, luật pháp ấy chưa được alàm trọn, và luật pháp ấy cần phải được làm trọn dù là trong những điểm nhỏ bé nhất; phải, lời của Chúa đã truyền đến cùng họ rằng: Luật pháp này phải được làm trọn; phải, không một dấu chấm hay một nét phẩy nào được bỏ qua, cho đến khi tất cả mọi điều đều được làm trọn; vậy nên, ngay trong năm đó, họ được dẫn dắt tới sự hiểu biết những sai lầm của mình và đã bthú nhận những điều lầm lỗi của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jot
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.