theory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ theory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ theory trong Tiếng Anh.
Từ theory trong Tiếng Anh có các nghĩa là lý thuyết, thuyết, giả thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ theory
lý thuyếtnoun (contemplative and rational type of abstract or generalizing thinking, or the results of such thinking) It is important to combine theory with practice. Cần phải kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. |
thuyếtnoun It is important to combine theory with practice. Cần phải kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. |
giả thuyếtnoun The word "theory" is often misused. Từ "giả thuyết" rất hay bị lạm dụng. |
Xem thêm ví dụ
In the 20th century, the subject came to be known as tensor analysis, and achieved broader acceptance with the introduction of Einstein's theory of general relativity, around 1915. Trong thế kỷ 20, chủ đề này trở thành giải tích tenxơ, và đạt được sự tiếp nhận rộng rãi hơn khi Albert Einstein đưa ra thuyết tương đối rộng vào năm 1915. |
“The more clearly we can see the universe in all its glorious detail,” concludes a senior writer for Scientific American, “the more difficult it will be for us to explain with a simple theory how it came to be that way.” Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Theory and speed math. Lý thuyết toán và giải toán tốc độ. |
At least in theory, opponents of democracy are also allowed due process under the rule of law. Ít nhất trên lý thuyết, những người chống đối dân chủ cũng được xét xử đúng pháp luật. |
The second component of Lamarck's theory of evolution was the adaptation of organisms to their environment. Phần thứ hai của lý thuyết tiến hóa của Lamarck là sự thích nghi của các sinh vật với môi trường của chúng. |
In the 2000 edition of the book, Friedman evaded criticism of his theory as follows: "I was both amazed and amused by how much the Golden Arches Theory had gotten around and how intensely certain people wanted to prove it wrong. Trong ấn bản năm 2000 của cuốn sách, Friedman trả lời những chỉ trích về thuyết của ông như sau: "Tôi vừa ngạc nhiên và thích thú bởi bao nhiêu người đã nhìn nhận thuyết Mái Vòm Vàng và dĩ nhiên họ muốn chứng tỏ chắc chắn rằng nó sai. |
More recently, however, some have doubted this theory, because Hetepheres is not known to have borne the title Hemet-nesut (meaning "king's wife"), a title indispensable to confirm a queen's royal status. Tuy nhiên, gần đây có một số học giả đã nghi ngờ về giả thuyết này, bởi vì Hetepheres vẫn chưa được biết rõ là đã từng mang tước hiệu Hemet-nesut hay chưa (tước hiệu này có nghĩa là "người vợ của đức vua"), đây là một tước hiệu không thể thiếu để khẳng định địa vị hoàng gia của một nữ hoàng. |
He is also known for his running time analysis of the Euclidean algorithm, marking the beginning of computational complexity theory. Ông cũng được biết đến với phân tích thời gian chạy của ông về Thuật toán Euclide, đánh dấu sự khởi đầu của lý thuyết độ phức tạp tính toán. |
In order to describe situations in which gravity is strong enough to influence (quantum) matter, yet not strong enough to require quantization itself, physicists have formulated quantum field theories in curved spacetime. Để miêu tả những lúc hấp dẫn trở lên đủ mạnh để ảnh hưởng tới vật chất lượng tử, nhưng chưa đủ mạnh để cần thiết phải lượng tử hóa hấp dẫn, các nhà vật lý phải thiết lập lý thuyết trường lượng tử trong không thời gian cong. |
Whilst mathematical optimization theory has been in existence since the 1950s, its application to marketing only began in the 1970s, and lack of data and computer power were limiting factors until the 1990s. Mặc dù lý thuyết tối ưu hóa toán học đã tồn tại từ những năm 1950, nhưng ứng dụng tiếp thị của nó chỉ bắt đầu vào những năm 1970, và thiếu dữ liệu và sức mạnh máy tính đã hạn chế các yếu tố cho đến những năm 1990. |
This correlation would come to be known as Hubble's law and would serve as the observational foundation for the expanding universe theories on which cosmology is still based. Sự tương quan này được biết đến là định luật Hubble, nó phục vụ cho các quan sát sau này cho sự giãn nở của vũ trụ, lý thuyết mà vũ trụ học dựa trên đó. |
Feynman provided a quantum-mechanical explanation for the Soviet physicist Lev Landau's theory of superfluidity. Feynman cung cấp một cách giải thích bằng cơ học lượng tử cho lý thuyết siêu chảy của nhà vật lý Liên Xô Lev Landau. |
In addition, Euler elaborated the theory of higher transcendental functions by introducing the gamma function and introduced a new method for solving quartic equations. Thêm vào đó, Euler đã nghiên cứu sâu hơn lý thuyết các hàm siêu việt (transcendental functions) bằng đưa ra hàm gamma và phương pháp mới để giải các phương trình bậc bốn. |
“The apostles of the RNA world,” writes Phil Cohen in New Scientist, “believe that their theory should be taken, if not as gospel, then as the nearest thing to truth.” Phil Cohen viết trong tạp chí New Scientist: “Những người ủng hộ thuyết thế giới RNA tin rằng thuyết của họ, nếu không phải là chân lý, thì ít ra cũng phải được chấp nhận là gần với sự thật nhất”. |
And that's a perfectly reasonable theory in the sense that almost everything else in biology works by shape. Và giả thuyết đó hoàn hảo khi xét đến hầu hết mọi thứ trong hệ sinh học hoạt động bởi hình dạng. |
That theory is too limited for algebraic surfaces, and even for curves with singular points. Lý thuyết đó là quá giới hạn cho các bề mặt đại số, và thậm chí cho các đường cong với các điểm số ít. |
He was the co-eponym of the Sturm–Liouville theory with Joseph Liouville. Ông là đồng tên của Lý thuyết Sturm-Liouville với Joseph Liouville. |
The basic definition of a price trend was originally put forward by Dow theory. Định nghĩa cơ bản của một xu hướng giá ban đầu được đưa ra bởi Lý thuyết Dow. |
So game theory is a branch of, originally, applied mathematics, used mostly in economics and political science, a little bit in biology, that gives us a mathematical taxonomy of social life and it predicts what people are likely to do and believe others will do in cases where everyone's actions affect everyone else. Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác. |
The alleged existence of the chronovisor has fueled a whole series of conspiracy theories, such as that the device was seized and is actually used by the Vatican or by those who secretly control governments and their economies all around the world. Sự tồn tại đầy khả nghi của Chronovisor đã thúc đẩy một loạt các thuyết âm mưu, đại loại như thiết bị này đã bị tịch thu và thực sự được Vatican sử dụng hoặc bởi những người bí mật kiểm soát các chính phủ và nền kinh tế của họ trên toàn thế giới. ^ Brune, François (2002). |
Argumentation theory is now applied in artificial intelligence and law. Lý thuyết lý luận ngày nay được áp dụng trong trí tuệ nhân tạo và luật. |
It's my belief that abstract economic theory that denies the needs of community or denies the contribution that community makes to economy is shortsighted, cruel and untenable. Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý. |
Of the countless models that examine the importance of hope in an individual's life, there are two major theories that have gained a significant amount of recognition in the field of psychology. Trong vô số các mô hình kiểm tra tầm quan trọng của hy vọng trong cuộc sống của một cá nhân, có hai lý thuyết chính đã đạt được một số lượng đáng kể sự công nhận trong lĩnh vực tâm lý học. |
The Sexual Politics of Meat: A Feminist-Vegetarian Critical Theory. Chính trị tình dục của thịt: Một lý thuyết phê bình nữ quyền-ăn chay. |
In his later work he provided a detailed theory of Hilbert modular surfaces, working with Don Zagier. Trong những nghiên cứu sau đó của ông cùng với Don Zagier đã cung cấp một lý thuyết chi tiết về các mặt modular Hilbert. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ theory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới theory
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.