evolution trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evolution trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evolution trong Tiếng Anh.
Từ evolution trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiến hóa, 進化, sự tiến hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evolution
tiến hóanoun (biology: change in the genetic composition of a population over time) You see, technology is a way to evolve the evolution. Các bạn thấy, công nghệ là một cách để tiến hóa sự tiến hóa. |
進化noun (biology: change in the genetic composition of a population over time) |
sự tiến hoánoun I view that these genes are now not only the design components of evolution. Tôi thấy rằng những gen này không chỉ là thành phần tạo nên sự tiến hoá. |
Xem thêm ví dụ
Did the butterfly’s wing come about by evolution? Cánh bướm là do tiến hóa? |
Furthermore, the rather stagnant technology of literacy distinctly limits the usage and influence of knowledge, it unquestionably effects the evolution of society. Hơn nữa, công nghệ khá ổn định của chữ viết rõ ràng giới hạn giữa tập quán và sự ảnh hưởng của tri thức, không nghi ngờ gì nữa, nó ảnh hưởng đến sự tiến hóa của xã hội. |
The second component of Lamarck's theory of evolution was the adaptation of organisms to their environment. Phần thứ hai của lý thuyết tiến hóa của Lamarck là sự thích nghi của các sinh vật với môi trường của chúng. |
S.84bis With several modifications, but not a substantial evolution. S.84bis Có vài sửa đổi, nhưng không phải là một cải tiến đáng kể. |
I want to give you one example that shows how fast this evolution is happening. Tôi muốn đưa cho bạn một ví dụ mà cho thấy rằng nhanh như thế nào sự phát triển đang diễn ra |
The hypothesis contends that the mechanism of clinal variation through a model of "Centre and Edge" allowed for the necessary balance between genetic drift, gene flow and selection throughout the Pleistocene, as well as overall evolution as a global species, but while retaining regional differences in certain morphological features. Học thuyết này cho rằng các cơ chế của sự biến đổi dị biệt thông qua một mô hình "Trung tâm và Rìa" cho phép cho sự cân bằng cần thiết giữa trôi dạt di truyền, dòng gen và sự chọn lọc trong suốt thế Pleistocen, cũng như sự phát triển tổng thể như một loài toàn cầu, trong khi vẫn giữ lại khác biệt theo vùng trong một số đặc điểm hình thái. |
The changes that allowed us to do that, the evolution of this highly adaptable brain that we all carry around with us, allowing us to create novel cultures, allowing us to develop the diversity that we see on a whirlwind trip like the one I've just been on. Những thay đổi này cho phép chúng ta làm những điều đó sự tiến hóa thích nghi của não mà ta mang theo cho phép ta tạo ra nền văn hóa mới, phát triển sự đa dạng mà chúng ta thấy trong suốt cuộc hành trình điên rồ như cái mà tôi đã trải qua. |
1931 marked a year when several Surrealist painters produced works which marked turning points in their stylistic evolution: in one example liquid shapes become the trademark of Dalí, particularly in his The Persistence of Memory, which features the image of watches that sag as if they are melting. 1931 đánh dấu một năm khi một số họa sĩ siêu thực tạo ra các tác phẩm được đánh dấu như biến điểm trong quá trình phát triển phong cách của họ: trong một ví dụ (xem thư viện ở trên) hình dạng của chất lỏng trở thành thương hiệu của Dalí, đặc biệt là trong The Persistence of Memory của ông, mà đặc điểm của nó là hình ảnh những chiếc đồng hồ như thể đang tan chảy. |
The first debates about the nature of human evolution arose between Thomas Henry Huxley and Richard Owen. Các cuộc tranh luận đầu tiên về bản chất của quá trình tiến hóa của con người nảy sinh giữa Thomas Henry Huxley và Richard Owen. |
The "strong teams" of the post-Restoration mark the evolution of cricket (and, indeed of professional team sport, for cricket is the oldest professional team sport) from the parish standard to the county standard. "Các đội mạnh" thời hậu Khôi phục đánh dấu bước chuyển mình của cricket (và trong các môn đồng đội chuyên nghiệp, cricket là môn lâu đời nhất) từ cấp xã lên cấp hạt. |
Within Italy the evolution of Renaissance architecture into Mannerism, with widely diverging tendencies in the work of Michelangelo and Giulio Romano and Andrea Palladio, led to the Baroque style in which the same architectural vocabulary was used for very different rhetoric. Tại Ý, sự phát triển của kiến trúc Phục hưng thành phi tự nhiên, với xu hướng phân kỳ rộng rãi trong công việc của Michelangelo và Giulio Romano và Andrea Palladio, dẫn đến phong cách Baroque trong đó ngôn ngữ kiến trúc tương tự được sử dụng rất khác nhau. |
If you look out on the eight million species that we share this planet with, think of them all being four billion years of evolution. Khi nhìn vào tám triệu sinh vật sống trên hành tinh này với ta, hãy hiểu rằng chúng đều đã trải qua bốn tỷ năm tiến hóa. |
Janabi observes that those who advocate evolution “have developed and abandoned many erroneous theories over the years and scientists have so far been unable to agree on any one theory.” Janabi nhận xét rằng những người chủ trương thuyết tiến hóa “đã khai triển và hủy bỏ rất nhiều thuyết sai lầm trải qua nhiều năm và đến nay các nhà khoa học vẫn chưa thể nào đồng ý về một thuyết nhất định nào”. |
Under his direction, the now emerged Brotherhood of Nod began researching the alien substance of Tiberium almost immediately after its arrival on Earth through a meteorite impact in the year 1995, stating that it had the potential to bring about the next stage in humanity's evolution. Dưới sự chỉ đạo của ông, Brotherhood of Nod đã bắt đầu nghiên cứu vật chất ngoài hành tinh Tiberium gần như ngay lập tức sau khi chất này đến Trái Đất thông qua một vụ va chạm thiên thạch trong năm 1995, nói rằng nó có tiềm năng đem lại giai đoạn tiến hóa tiếp theo của nhân loại. |
See, for example, the box “What About Human Evolution?” Chẳng hạn, xin xem mục “Nói sao về sự tiến hóa ở người?” |
So, evolution proceeds blindly, step by step by step, creating all of the diversity we see in the natural world. Vì vậy, sự tiến hóa thực hiện một cách mù quáng, từng bước từng bước từng bước, tạo ra tất cả sự đa dạng mà chúng ta nhìn thấy trong thế giới tự nhiên. |
Did the byssus of the marine mussel come about by evolution? Tơ chân của trai biển là do tiến hóa? |
Rejewski and his mathematical Cipher Bureau colleagues, Jerzy Różycki and Henryk Zygalski, continued reading Enigma and keeping pace with the evolution of the German Army machine's components and encipherment procedures. Rejewski cùng với các đồng sự của mình là Jerzy Różycki và Henryk Zygalski đã tiếp tục nghiên cứu và bắt nhịp với những tiến hóa trong các thành phần của hệ thống cũng như các thủ tục mật mã hóa. |
And we have 26 elephants here, and our research is focused on the evolution of intelligence with elephants, but our foundation Think Elephants is focused on bringing elephants into classrooms around the world virtually like this and showing people how incredible these animals are. Và ở đây chúng tôi có 26 con voi, chúng tôi tập trung nghiên cứu sự tiến hóa của trí thông minh ở voi, nhưng tổ chức Voi biết Nghĩ của chúng tôi nhắm tới việc đưa những con voi đến với các lớp học trên thế giới giống như thế này và chỉ cho người ta thấy những động vật này thật phi thường. |
And if I didn't tell you what to look for, you'd still see the face, because we're programmed by evolution to see faces. Nếu tôi không nói bạn phải tìm gì, bạn vẫn sẽ nhìn thấy khuôn mặt, vì ta được lập trình thấy khuôn mặt qua sự tiến hóa. |
Worldly philosophy, including secular humanism and the theory of evolution, shapes people’s thinking, morals, goals, and lifestyle. Triết lý loài người, bao gồm thuyết tiến hóa cùng các thuyết khác phủ nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, uốn nắn tư tưởng, đạo đức, mục tiêu và lối sống người ta. |
The concern stems from estimates suggesting that up to 50% of all species on the planet will disappear within the next 50 years, which has contributed to poverty, starvation, and will reset the course of evolution on this planet. Mối quan tâm xuất phát từ việc có tới 50% số loài trên hành tinh sẽ biến mất trong vòng 50 năm tới và đã góp phần vào việc giảm nghèo đói cũng như thiết lập lại quá trình tiến hóa. |
Evolution is speeding up. Sự phát triển đang trở nên nhanh hơn. |
In 1855 his second book, The Principles of Psychology, undertook to trace the evolution of mind. Năm 1855, tác phẩm thứ hai của ông “Nguyên tắc tâm lý học”, làm cái việc theo dõi tiến hoá của trí óc. |
Widespread availability of 1280 × 800 and 1366 × 768 pixel resolution LCDs for laptop monitors can be considered an OS-driven evolution from the formerly popular 1024 × 768 screen size, which has itself since seen UI design feedback in response to what could be considered disadvantages of the widescreen format when used with programs designed for "traditional" screens. Phổ biến rộng rãi gần đây của 1280x800 và 1366x768 màn hình LCD độ phân giải điểm ảnh cho màn hình máy tính xách tay có thể được coi là một hệ điều hành tiến hóa -driven từ trước đây phổ biến 1024x768 kích thước màn hình, trong đó có bản thân kể từ nhìn thấy phản hồi thiết kế giao diện người dùng để đáp ứng với những gì có thể được coi là nhược điểm của định dạng màn ảnh rộng khi sử dụng với các chương trình được thiết kế cho màn hình "truyền thống". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evolution trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới evolution
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.