evolutionary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ evolutionary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evolutionary trong Tiếng Anh.

Từ evolutionary trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiến hóa, sự tiến hoá, sự tiến triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ evolutionary

tiến hóa

verb (of or relating to evolution)

It's more complex when you move up the evolutionary chain.
Nó sẽ phức tạp hơn khi anh leo dần theo chuỗi tiến hóa.

sự tiến hoá

adjective

or the evolutionary order of any particular species.
hay sự tiến hoá của bất kỳ loại cụ thể nào.

sự tiến triển

adjective

Xem thêm ví dụ

But there are ways in which our evolutionary history can really trip us up.
Nhưng có nhiều cách lịch sử tiến hóa đã bẫy được chúng ta.
The first place where you would expect to see enormous evolutionary pressure today, both because of the inputs, which are becoming massive, and because of the plasticity of the organ, is the brain.
Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não.
Evolutionary processes give rise to diversity at every level of biological organization, from kingdoms to species, and individual organisms and molecules, such as DNA and proteins.
Các quá trình tiến hóa làm nảy sinh sự đa dạng ở mọi mức độ tổ chức sinh học bao gồm loài, các cá thể sinh vật và cả các phân tử như DNA và protein.
However , hemophobia may be inherited or even be rooted in evolutionary factors .
Tuy nhiên , chứng sợ máu có thể di truyền hoặc thậm chí ăn sâu vào các yếu tố tiến hoá .
Because variation is not always controlled by selection, we need to know the size of a population before we can predict its evolutionary dynamics.
Bởi vì các biến dị không phải lúc nào cũng chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên, cho nên chúng ta cần phải biết kích thước của một quần thể trước khi chúng ta có thể dự đoán động học tiến hóa của nó.
What I've shown you here is sometimes called a major transition in evolutionary history.
Những gì tôi vừa cho bạn xem đôi lúc được gọi là chuyển biến trọng đại trong lịch sử tiến hóa.
Well, you know, the people who are most skeptical about leaping to evolutionary explanations for everything are the evolutionary psychologists themselves.
Những người nghi ngờ nhất về nhảy vọt tới những giải thích tiến hóa cho mọi thứ chính là các nhà tâm lý học cải cách.
While the Voodoo was a moderate success, it may have been more important as an evolutionary step towards its replacement in most roles, the F-4 Phantom II, one of the most successful Western fighter designs of the 1960s.
Trong khi chiếc Voodoo có được một thành công vừa phải, nó có vai trò quan trọng hơn như là một bước tiến hoá đến kiểu Phantom II, một trong những thiết kế máy bay tiêm kích Phương Tây thành công nhất trong những năm 1960.
McClintock explored the chromosomal, morphological, and evolutionary characteristics of various races of maize.
McClintock đã khám phá các đặc tính nhiễm sắc thể, hình thái và tiến hóa của các chủng ngô khác nhau.
Are we at some kind of evolutionary equipoise as a species?
Phải chăng loài người chúng ta đã đạt được giai đoạn cân bằng của sự tiến hóa?
A couple of them were students in a course I was giving on evolutionary biology.
Một số họ đã là sinh viên trong một khóa học tôi về sinh học tiến hóa.
(Genesis 3:4, 5; 1 Corinthians 3:19, 20) At no period in history has this been more apparent than in this 20th century —these “last days” when mankind, reaping the fruits of atheistic, evolutionary thinking, is plagued by racism, violence, and every kind of immorality.
Không giai đoạn nào khác trong lịch sử mà người ta có thể thấy rõ điều này như trong thế kỷ 20—những “ngày sau-rốt” khi loài người gặt lấy hậu quả của lối suy nghĩ vô thần dựa trên thuyết tiến hóa; phải chịu khốn khổ bởi sự kỳ thị chủng tộc, bạo động và sự vô luân dưới mọi hình thức (II Ti-mô-thê 3:1-5, 13; II Phi-e-rơ 3:3, 4).
Twenty-four years later, though, evolutionist Michael Ruse wrote: “A growing number of biologists . . . argues that any evolutionary theory based on Darwinian principles —particularly any theory that sees natural selection as the key to evolutionary change— is misleadingly incomplete.”
Tuy nhiên, 24 năm sau đó, chuyên gia về thuyết tiến hóa là Michael Ruse viết: “Một số nhà sinh vật học ngày càng gia tăng... bàn luận rằng bất cứ thuyết tiến hóa nào dựa trên các nguyên tắc của Darwin—đặc biệt thuyết nào xem sự đào thải tự nhiên như bí quyết cho sự tiến hóa—dù bề ngoài có vẻ hay ho, nhưng thật ra thì rất thiếu sót”.
On an evolutionary basis, I'd recommend forever.
Theo thuyết tiến hóa thì tôi cho là mãi mãi.
It was used to describe evolutionary concepts in general, including earlier concepts published by English philosopher Herbert Spencer.
Từ này được sử dụng để miêu tả các khái niệm về tiến hóa nói chung, bao gồm các khái niệm ban đầu được xuất bản bởi nhà triết học người Anh Herbert Spencer.
The following is a simplified classification of theropod groups based on their evolutionary relationships, and organized based on the list of Mesozoic dinosaur species provided by Holtz (2008).
Phân loại dưới đây là phân loại đơn giản hóa các nhóm Theropoda dựa theo các mối quan hệ tiến hóa của chúng, và tổ chức theo "danh sách các loài khủng long đại Trung Sinh" của Holtz (2008).
The Marattiaceae diverged from other ferns very early in their evolutionary history and are quite different from many plants familiar to people in temperate zones.
Lớp Marattiopsida đã rẽ nhánh ra khỏi các nhóm dương xỉ khác từ rất sớm trong lịch sử tiến hóa của mình và hoàn toàn khác biệt với nhiều loại thực vật quen thuộc đối với những người ở khu vực ôn đới.
The genius of capitalism is that it is an evolutionary solution-finding system.
Cái hay của tư bản chủ nghĩa đó là Nó là một hệ thống tìm kiếm giải pháp luôn tiến hóa.
This is a methodology that uses evolutionary computation to help design robots, especially the body form, or motion and behavior controllers.
Đây là một phương pháp sử dụng thuật toán tiến hóa để giúp thiết kế robot, đặc biệt là hình dáng cơ thể, hoặc chuyển động và các bộ điều khiển hành vi.
This is thought to be relatively common over evolutionary time.
Người ta cho rằng sự kiện này tương đối phổ biến xuyên suốt thời gian tiến hóa.
These can place powerful evolutionary pressures on animals to adapt, which in turn makes the aging process different across species.
Các yếu tố này giúp động vật thích nghi với áp lực tiến hóa và làm đa dạng hóa quá trình lão hóa ở các loài động vật.
The Ministry of Universal Wisdom taught that all humans have the power to tap into the "Universal Mind of God", which facilitates evolutionary progress such as that exemplified by Jesus and Ashtar.
Bộ Trí tuệ Toàn cầu đã dạy rằng tất cả mọi người có quyền cầu xin "Trí tuệ Toàn cầu của Chúa", tạo điều kiện cho quá trình tiến hóa như được minh họa bằng ví dụ bởi Chúa Giêsu và Ashtar.
Or, more importantly, HlV, where the virus evolves so quickly the vaccines that are made today can't keep up with those evolutionary changes.
Hoặc, quan trọng hơn, HIV, ở những nơi mà virus tiến hóa quá nhanh, nhưng vaccin đươc tạo ra hôm nay không thể bắt kịp với những thay đổi tiến hóa này.
But now, we can reverse engineer that and build worlds that expressly tick our evolutionary boxes.
Nhưng bây giờ, chúng ta có thể thiết kế đối chiếu điều đó và xây dựng các thế giới mà có thể thỏa mãn các yêu cầu mà chúng ta đã sở hữu qua quá trình tiến hóa.
They are not stable through evolutionary time.
Chúng không bền vững trong quá trình tiến hóa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evolutionary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.