insipid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insipid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insipid trong Tiếng Anh.
Từ insipid trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô vị, nhạt, lạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insipid
vô vịadjective I don't need some insipid costume and a bird name. Tôi không cần bộ đồ vô vị và cái tên con chim gì ấy. |
nhạtadjective |
lạtadjective |
Xem thêm ví dụ
The edible small berry is dry and insipid but the cooked young shoots reportedly taste like fresh green beans. Quả mọng nhỏ ăn được nhưng khô và nhạt nhẽo, tuy nhiên các cành non đem luộc lại có hương vị như đỗ xanh còn tươi. |
It's gray, it's insipid, it's sensible. Nó ảm đạm, nó vô vị, và phi thực. |
Conversely, in writing for Manga: The Complete Guide, Shaenon Garrity criticizes the series, calling it "uninspired", "insipid" and "creative bankrupt" and feeling it was "clearly designed by its publisher to ride the magical girl tsunami for all it was worth: the creators' marginal notes are filled with references to big book signings, photo shoots, and models hired to dress as the scantily clad preteen heroines." Ngược lại, khi viết cho Manga: The Complete Guide, Shaenon Garrity phê bình bộ truyện, gọi nó là "thiếu cảm hứng", "nhạt nhẽo" và "phá sản một cách sáng tạo" và cho rằng nó "được nhà sản xuất cố tình thiết kế để cưỡi trên cơn sóng thần của các cô gái pháp thuật với tất cả những gì đáng giá: phần ghi chú lề của người viết đầy những tham chiếu đến chữ ký trong sách, ảnh chụp, và người mẫu ăn mặc như những anh hùng nhỏ tuổi." |
Yet, true hope is not a mere pie-in-the-sky optimism, an insipid belief that we will get whatever we want or that every little thing will work out just fine. Tuy nhiên, hy vọng thật không phải chỉ là lạc quan hão huyền, hay tin tưởng ngây ngô là chúng ta sẽ đạt được bất cứ những gì chúng ta muốn hoặc ngay cả đến những vấn đề nhỏ nhoi sẽ được giải quyết cho chúng ta. |
He called the song's religious aspect "insipid" and felt its inspirational message felt forced and generic. Anh nhận xét khía cạnh tôn giáo của bài hát là "nhạt nhẽo" và cảm thấy rằng thông điệp truyền cảm hứng của nó mang tính ép buộc và quá chung chung. |
Positive pole strength oneself to keep insipid to set. Tích cực cực sức mạnh chính mình để giữ cho insipid để thiết lập. |
I'm sick of sleeping with these insipid Manhattan debutantes. Tao phát bệnh vì ngủ với đám mệnh phụ nhạt nhẽo ở Manhattan rồi. |
I don't need some insipid costume and a bird name. Tôi không cần bộ đồ vô vị và cái tên con chim gì ấy. |
Life isn't some cartoon musical where you sing a little song... and your insipid dreams magically come true. Cuộc sống không phải phim hoạt hình nhạc kịch, nơi mà cô chỉ cần hát một bài nhỏ xíu, và giấc mơ nhạt nhòa của cô trở thành sự thật! |
And all of them as artificial as the Matrix itself although only a human mind could invent something as insipid as love. và đó cũng chỉ là ngụy tạo y như bản thân Ma trận. Dẫu sao... chỉ có đầu óc con người mới rãnh rỗi phát minh ra 1 thứ nhạt nhẽo như tình yêu. |
Another translation reads: “Let your conversation be always gracious, and never insipid.” Một bản dịch khác viết: “Lời lẽ của anh em hằng phải thanh nhã, mặn mà ý nhị, biết đối đáp sao cho phải với mỗi người” (bản dịch của linh-mục Nguyễn Thế Thuấn). |
If the crossword puzzle were filled out for you, it would be very insipid. Nếu câu đố được giải sẵn cho bạn thì sẽ rất nhạt nhẽo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insipid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới insipid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.