taskbar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taskbar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taskbar trong Tiếng Anh.
Từ taskbar trong Tiếng Anh có nghĩa là Thanh tác vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taskbar
Thanh tác vụnoun (The bar that contains the 'Start' button and appears by default at the bottom of the desktop. You can click the taskbar buttons to switch between programs. You can also hide the taskbar, move it to the sides or top of the desktop, and customize it in other ways.) The window does not get an entry in the taskbar Cửa sổ không có mục nào trên thanh tác vụ |
Xem thêm ví dụ
Windows 10 ended this tradition by moving the search into taskbar. Windows 10 kết thúc truyền thống này bằng cách di chuyển chức năng tìm kiếm vào thanh tác vụ. |
KDE Taskbar Control Module Môđun điều khiển Thanh tác vụ KDE |
In addition, in Windows 8 and Windows 8.1 RTM, they are not shown on the Windows taskbar when they run, but on a dedicated app switcher on the left side of the screen. Ngoài ra, trong Windows 8 và Windows 8.1 RTM, chúng không được hiển thị trên thanh tác vụ khi chạy, mà trên một trình chuyển ứng dụng ở cạnh trái màn hình. |
Windows 7 added 'pinned' shortcuts and 'jump lists' to the taskbar, and automatically grouped program windows into one icon (although this could be disabled). Windows 7 bổ sung tính năng 'ghim' phím tắt và 'danh sách nhảy' vào thanh tác vụ cũng như tự động nhóm các cửa sổ chương trình vào một trong những biểu tượng (mặc dù người dùng có thể vô hiệu hóa điều này). |
Configure the panel taskbar Cấu hình thanh tác vụ của bảng điều khiểnName |
Previous Taskbar Entry Mục trước trên thanh tác vụ |
The taskbar is also modified, adding a Back button next to the Start button, and by default, hiding buttons for opened and pinned applications. Khi đó, taskbar cũng có những thay đổi, như là có thêm một nút Back vào một bên nút Start, và mặc định ẩn các nút cho các app đã được mở và ghim. |
On your taskbar wife with his son leaving him a remnant of vodka. Ngày mà vợ mình ôm đứa con bỏ đi, và thứ duy nhất bầu bạn là một chai vodka, đó mới là những ngày tồi tệ. |
An optional "new taskbar" was introduced that was thinner than the previous build and displayed the time differently. Một "taskbar mới" tuỳ chọn được giới thiệu, vốn có bề rộng nhỏ hơn các bản build trước đây và hiển thị thời gian cũng khác biệt. |
Skip & taskbar Bỏ qua thanh tác & vụ |
Depending on the version of operating system installed, the following elements may appear on the taskbar respectively from left to right: Start button: Provides access to the Start menu. Tùy thuộc vào phiên bản của hệ điều hành, những thành phần sau có thể xuất hiện trên các tác vụ tương ứng từ trái sang phải: Nút bắt đầu (Start button): Cung cấp khả năng truy cập Trình đơn bắt đầu (Start menu). |
By default, the titlebar is white, but with this update, enabling color for taskbar, start menu, and Action Center also enables the accent color on the titlebar. Mặc định là màu trắng, nhưng với bản cập nhật này, màu có thể hiển thị trên taskbar, Start menu, Action Center cũng như thanh tiêu đề. |
This was the first incarnation of the modern Windows GUI with the Taskbar and Start menu. Đây là lần xuất hiện đầu tiên của giao diện người dùng đồ họa Windows hiện đại với Thanh tác vụ và menu Start. |
However, the taskbar can be changed to function more as it does with older versions of Windows. Tuy nhiên, người dùng cũng có thể thay đổi thanh tác vụ để nó hoạt động như ở các phiên bản Windows cũ. |
Select this option if you want the taskbar to display only minimized windows. By default, this option is not selected and the taskbar will show all windows Chọn tuỳ chọn này nếu muốn thanh tác vụ chỉ hiển thị những cửa sổ đã thu nhỏ. Theo mặc định tùy chọn không được dùng và thanh tác vụ hiển thị mọi cửa sổ |
The window does not get an entry in the taskbar Cửa sổ không có mục nào trên thanh tác vụ |
Alarms & Clock is not integrated with the taskbar clock. Alarms & Clock không được tích hợp với đồng hồ trên thanh tác vụ. |
Turning this option off will cause the taskbar to display only the windows on the current desktop. By default, this option is selected and all windows are shown Tắt tuỳ chọn này khiến thanh tác vụ sẽ chỉ hiển thị cửa sổ nằm trên màn hình hiện thời. Theo mặc định, tùy chọn này bật và mọi cửa sổ được hiển thị |
While "Windows Explorer" or "File Explorer" is a term most commonly used to describe the file management aspect of the operating system, the Explorer process also houses the operating system's search functionality and File Type associations (based on filename extensions), and is responsible for displaying the desktop icons, the Start Menu, the Taskbar, and the Control Panel. Mặc dù "Windows Explorer" hoặc "File Explorer" là thuật ngữ được sử dụng phổ biến nhất để mô tả khía cạnh quản lý tập tin của hệ điều hành, tiến trình Explorer cũng chứa các chức năng tìm kiếm của hệ điều hành và các loại liên kết Loại Tệp (dựa trên các phần mở rộng tên tập tin) và chịu trách nhiệm hiển thị biểu tượng trên màn hình nền, Start Menu, Taskbar, và Control Panel. |
Taskbar & Notification Thông & báo thanh tác vụ |
Used by the taskbar Dùng bởi thanh tác vụ |
Visible enhancements include an improved Start screen, additional snap views, additional bundled apps, tighter OneDrive (formerly SkyDrive) integration, Internet Explorer 11, a Bing-powered unified search system, restoration of a visible Start button on the taskbar, and the ability to restore the previous behavior of opening the user's desktop on login instead of the Start screen. Những thay đổi đáng chú ý bao gồm cải thiện màn hình Start, thêm các tùy chọn xem dạng snap, thêm các ứng dụng cài đặt sẵn, tích hợp dịch vụ lưu trữ OneDrive (trước là SkyDrive) mạnh mẽ hơn, trình duyệt web Internet Explorer 11, một hệ thống tìm kiếm thống nhất dựa trên Bing, khôi phục lại nút Start trên thanh tác vụ và khôi phục khả năng vào thẳng desktop thay vì màn hình Start sau khi đăng nhập. |
Taskbar Thumbnails Minh hoạ: hình nhỏ thanh tác vụComment |
Taskbar Notification You can enable a second method of startup notification which is used by the taskbar where a button with a rotating hourglass appears, symbolizing that your started application is loading. It may occur, that some applications are not aware of this startup notification. In this case, the button disappears after the time given in the section 'Startup indication timeout ' Thông báo thanh tác vụ Bạn có thể bật dùng phương pháp thứ hai của thông báo khi chạy được dùng bởi thanh tác vụ khi một nút có đồng hồ quay xuất hiện cho biết chương trình mà bạn đã khởi động đang được tải. Có thể xảy ra trường hợp là một số chương trình không biết thông báo khi chạy này. Trong trường hợp như vậy, nút sẽ biến mất sau khoảng thời gian ghi trong phần ' Chỉ định thời gian chờ khi chạy ' |
In the early days of the Longhorn project, an experimental sidebar, with plugins similar to taskbar plugins and a notifications history was built into the shell. Trong những ngày đầu của dự án Longhorn, một thanh trải nghiệm ở một bên, với các plugin tương tự như các thanh công cụ và lịch sử thông báo đã được tích hợp vào shell. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taskbar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới taskbar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.