take note trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take note trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take note trong Tiếng Anh.
Từ take note trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhận thấy, xem, ghi, chú ý, để ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take note
nhận thấy
|
xem
|
ghi
|
chú ý
|
để ý
|
Xem thêm ví dụ
4 Few today take note of what makes God impressive. 4 Ít có ai ngày nay để ý đến lý do làm cho Đức Chúa Trời đáng thán phục. |
Family heads should, therefore, take note of what their family members are planning to wear. Vì thế, người gia trưởng nên để ý những người trong nhà mình định ăn mặc thế nào. |
Jehovah will ‘bend down’ to take note of us and listen to our prayers. Đức Giê-hô-va sẽ “cúi xuống” chiếu cố đến chúng ta và lắng nghe lời cầu nguyện của chúng ta. |
How grateful we can be to serve a God who takes note of our faithful acts! Chúng ta có thể biết ơn biết bao được phụng sự một Đức Chúa Trời chú ý đến những hành động trung thành của chúng ta! |
(Laughter) Take note of those clock ends. (Cười) Hãy nhớ dấu hiệu đồng hồ này. |
Taking notes, to these coaches, is impolite. Đối với những người theo lập luận này, ghi chép là bất lịch sự. |
Why did Jehovah take note of Abel’s sacrifice, and of what does this assure us? Tại sao Đức Giê-hô-va lưu tâm đến của-lễ của A-bên, và việc này trấn an chúng ta về điều gì? |
Is he taking notes or anything? Anh ta có ghi chú hoặc gì không? |
Then, as you read, take note of the key ideas. Rồi khi đọc, ghi nhận các điểm chính. |
Should I go there, take notes, come back? Em có nên qua đó, ghi chép rồi quay lại không? |
Well, early in this century, Bible Students, as Jehovah’s Witnesses were then known, did take note of birthdays. Hồi đầu thế kỷ này, các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi Nhân-chứng Giê-hô-va lúc bấy giờ, có cử hành sinh nhật. |
By reading the Bible carefully, we can take note of his counsel on this matter. Bằng cách cẩn thận đọc Kinh Thánh, chúng ta có thể lưu ý đến lời khuyên của Ngài về vấn đề này. |
Pay attention, ask respectful questions, and take notes Tập trung, nêu câu hỏi tế nhị và ghi chú |
9 Now take note of what the Scriptures foretold regarding the Kingdom. 9 Bây giờ hãy chú ý những điều Kinh Thánh báo trước liên quan đến Nước Trời. |
Almost everyone in the audience was taking notes, including young children. Hầu như tất cả mọi người, kể cả các em nhỏ đều ghi chép. |
Take note of difficult words, and say these aloud several times. Hãy lưu ý đến những chữ khó đọc và phát âm nhiều lần. |
Why should we take note of what Elihu said on the matter of justice? Tại sao chúng ta nên ghi nhận những gì Ê-li-hu nói về vấn đề công lý? |
Donwood said the artwork was inspired by "taking the train to London, getting lost and taking notes". Donwood lấy cảm hứng từ một lần "đi tàu lửa đến London, và bị lạc". |
Think as you listen; take note of the words that they pronounce differently than you do. Hãy suy nghĩ khi bạn nghe; hãy chú ý những chữ mà họ đọc khác bạn. |
God’s Enemies —Take Note! Kẻ thù của Đức Chúa Trời—Hãy coi chừng! |
Nevertheless, God takes note of sincere people who love what is good and true. Tuy nhiên, Đức Chúa Trời để ý đến những người thành thật, yêu chuộng điều lành và chân lý (Giăng 4:23). |
I started off, and all my classmates were taking notes. Em bắt đầu và tất cả những bạn cùng lớp đều ghi chép. |
Take notes while you’re browsing the web with the Google Keep Chrome extension. Ghi chú khi bạn đang duyệt web bằng tiện ích Google Keep dành cho Chrome. |
He also encouraged the audience to look up scriptures and to take notes during the meetings. Anh cũng khuyến khích cử tọa lật Kinh Thánh và ghi chép trong các buổi họp. |
Take note of five suggestions that have worked for many. Hãy lưu ý năm đề nghị đã giúp ích cho nhiều người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take note trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take note
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.