take charge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take charge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take charge trong Tiếng Anh.
Từ take charge trong Tiếng Anh có nghĩa là chịu trách nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take charge
chịu trách nhiệmverb You must take charge the scrolls. Con phải chịu trách nhiệm những thứ này. |
Xem thêm ví dụ
This is the Africa where people want to take charge of their own futures and their own destinies. Là một châu Phi nơi người dân muốn có trách nhiệm về tương lai của bản thân mình và định mệnh của mình. |
Who takes charge of keeping the weeds out of the front yard or cutting the grass? Ai phụ trách việc nhổ cỏ dại hoặc cắt cỏ trong sân? |
Dathan, take charge. Dathan, chỉ huy. |
Then they could take charge of their destiny and shape institutions toward desired ends. Từ đó họ có thể chịu trách nhiệm về định mệnh của mình và định hình cho các cơ chế hướng về những cứu cánh mong muốn. |
Take charge of the Sea Dragon incident Ngươi sẽ chịu trách nhiệm điều tra vụ án Long Vương |
Take charge of this overthrown pile of ruins.” Hãy lên cầm quyền trên đống đổ nát ngổn ngang này”. |
I always said they were unfit to take charge of her. Mẹ đã nói là họ không đủ khả năng để chăm sóc nó. |
Elisa Martínez also began to take charge of day care centers and schools. Elisa Martínez cũng bắt đầu phụ trách các trung tâm chăm sóc ban ngày và trường học. |
I always said they were unfit to take charge of her Mẹ đã nói là họ không đủ khả năng để chăm sóc nó |
Yahya Khan arrived in Dhaka to take charge of the relief operations on November 24. Ngày 24 tháng 11, Yahya Khan đến Dhaka để phụ trách các hoạt động cứu trợ. |
We will take charge. Chúng ta sẽ nắm quyền. |
Take charge of him and bring him to my headquarters. Canh giữ hắn và đưa hắn tới bộ chỉ huy của tôi. |
You see, this is a man who takes charge. Một người nhận trách nhiệm. |
Adam Sorensen manager of sales, will take charge of Lionsgate Premiere’s distribution. Giám đốc kinh doanh Adam Sorensen sẽ đảm nhiệm việc phân phối sản phẩm của Lionsgate Premiere. |
Take Charge of Your Mind We must learn to establish control over our thoughts, feelings, and responses. Kiểm soát trí não của mình Ta phải học cách kiểm soát suy nghĩ, cảm xúc và phản ứng của mình. |
I'm taking charge of this mission. Tôi phụ trách điệp vụ này. |
The temporary chairman will take charge, and we will then proceed to nominate and ballot for permanent officers.” Chủ tọa lâm thời sẽ đảm nhận nhiệm vụ và lúc đó chúng ta sẽ tiến hành đề cử và bỏ phiếu bầu các thành viên thường trực. |
Take charge of the command. Hãy nắm quyền chỉ huy. |
"Facing Crisis, Technocrats Take Charge in Italy". Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2011. ^ “Facing Crisis, Technocrats Take Charge in Italy”. |
We could take charge. Chúng ta sẽ nắm quyền. |
A priest may take charge of meetings when there is no Melchizedek Priesthood holder present. Một thầy tư tế có thể đảm trách các buổi họp khi không có người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc nào hiện diện. |
Doris will take charge. Doris sẽ thay tôi. |
Career planning applies the concepts of Strategic planning and Marketing to taking charge of one's professional future. Lập kế hoạch nghề nghiệp áp dụng các khái niệm về lập kế hoạch chiến lược và tiếp thị để chịu trách nhiệm về tương lai nghề nghiệp của một người. |
Gil Ra Im is to take charge here from today for six months. Từ hôm nay, Gil Ra Im sẽ phụ trách công việc ở đây trong 6 tháng tới. |
Take charge. Tiếp quản đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take charge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take charge
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.