synchronous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ synchronous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ synchronous trong Tiếng Anh.
Từ synchronous trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng bộ, đồng thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ synchronous
đồng bộadjective This synchronized movement seemed to be driving the bridge. Sự di chuyển đồng bộ này dường như điều khiển cây cầu. |
đồng thờiadjective |
Xem thêm ví dụ
They synchronize their sounds and their body postures to look bigger and sound stronger. Chúng đồng bộ hóa tiếng nói và cử chỉ để trông chúng to lớn hơn và giọng điệu mạnh mẽ hơn. |
A baby’s body rhythms are synchronized with those of her mother. Nhịp điệu cơ thể của một đứa trẻ luôn theo nhịp cơ thể mẹ nó. |
Disney's Plane Crazy and The Gallopin' Gaucho were then retrofitted with synchronized sound tracks and re-released successfully in 1929. Plane Crazy và The Galloping Gaucho sau đó cũng được trang bị thêm các bản nhạc đồng bộ trước khi tái phát hành thành công vào năm 1929. |
Under normal circumstances, the disk should have been synchronized and then unmounted before its removal. Trong trường hợp bình thường, đĩa đã có thể được đồng bộ hóa và sau đó ngắt kết nối trước khi gỡ bỏ. |
Year-round reproduction observed in this subspecies in Etosha National Park, Namibia, concludes synchronization of a time budget between males and females, possibly explaining the lack of sexual dimorphism. Quá trình sinh sản quanh năm được quan sát ở loài này tại vườn quốc gia Etosha, Namibia, kết luận sự bất đồng bộ về mặt thời gian giữa con đực và con cái, có thể giải thích cho việc thiếu lưỡng hình giới tính. |
Only one side of the Moon is visible from Earth because the Moon rotates on its axis at the same rate that the Moon orbits the Earth – a situation known as synchronous rotation, or tidal locking. Chỉ có một mặt của Mặt Trăng có thể nhìn thấy được từ Trái Đất vì Mặt Trăng quay trên trục của nó với cùng tốc độ mà Mặt Trăng quay quanh Trái Đất, một tình huống được gọi là quay đồng bộ hoặc khóa thủy triều. |
Speedy Phobos rises in the west, sets in the east, and rises again in just eleven hours, while Deimos, being only just outside synchronous orbit, rises as expected in the east but very slowly. Phobos nhanh chóng mọc lên ở phía tây, lặn ở phía đông, và mọc lại một lần nữa chỉ sau mười một giờ, trong khi đó Deimos, chỉ nằm hơi bên ngoài của một quỹ đạo đồng bộ, chờ đợi nó mọc lên ở phía đông nhưng lại rất chậm. |
If there are any “issues” with item synchronization, they will be addressed prior to the implementation of any further EDI documents. Nếu có bất kỳ vấn đề nào của Wikipedia về việc đồng bộ hóa vật phẩm, chúng sẽ được giải quyết trước khi thực hiện bất kỳ tài liệu EDI nào khác. |
Now at the end of that flyby, it took the frogs fully 45 minutes to regain their chorusing synchronicity, during which time, and under a full moon, we watched as two coyotes and a great horned owl came in to pick off a few of their numbers. Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ. |
The first tool to be used in a DFT implementation, product synchronization is a definition of relationship of processes in a flow to build a product. Công cụ đầu tiên được sử dụng trong triển khai DFT, đồng bộ hóa sản phẩm là định nghĩa về mối quan hệ của các quy trình trong một luồng để xây dựng sản phẩm. |
Each of the processes in the product synchronization requires a standard process definition. Mỗi quy trình trong quá trình đồng bộ hóa sản phẩm đòi hỏi một định nghĩa quy trình chuẩn. |
PSLV-C37 successfully carried and deployed a record 104 satellites in sun-synchronous orbits. PSLV-C37 thực hiện thành công và mang một kỷ lục 104 vệ tinh trong quỹ đạo Mặt trời đồng bộ, mang nhiều vệ tinh nhất trong một tên lửa đẩy. |
Canada has been very successful in synchronized swimming at the Olympics, winning medals at every games in which the sport was competed except for 2004 & 2008. Bài chi tiết: Bơi nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa hè Canada đã rất thành công ở môn bơi nghệ thuật tại Thế vận hội, đều giành huy chương ở các kỳ đại hội có môn này trừ các năm 2004 và 2008. |
Steamboat Willie was the third of Mickey's films to be produced, but was the first to be distributed because Walt Disney, having seen The Jazz Singer, had committed himself to producing one of the first fully synchronized sound cartoons. Tàu hơi nước Willie là bộ phim sản xuất thứ ba của Mickey, nhưng là phim đầu tiên được phát hành chính thức, sau khi Walt Disney xem The Jazz Singer và mong muốn thực hiện một bộ phim hoạt hình lồng tiếng đầy đủ đầu tiên. |
Synchronizing Voice Voice accounts for 38% of face-to-face communication. Hoà đồng giọng nói Giọng nói chiếm đến 38% các cuộc giao tiếp trực diện. |
When you speak, you synchronize her voice tone and use Auditory words (“That sounds great!” Khi bạn nói, bạn cố gắng hoà cùng âm giọng và sử dụng những từ gợi thanh, (“Nghe thật là tuyệt vời!) |
Folder Synchronization Công cụ đồng bộ thư mụcName |
They are used for recognizing and synchronizing entertainment assets. Các mã này dùng để nhận dạng và đồng bộ hóa nội dung giải trí. |
Apart from the project to improve vocational training for farmers , more synchronized policies are required to help rural workers access better production methods . Ngoài dự án nâng cao đào tạo nghề cho người nông dân , có nhiều chính sách đồng bộ hơn nữa để giúp người lao động nông thôn có thể tiếp cận với những phương thức canh tác hiệu quả hơn . |
It was developed to allow India to launch its Indian Remote Sensing (IRS) satellites into sun-synchronous orbits, a service that was, until the advent of the PSLV in 1993, commercially available only from Russia. Nó được phát triển để cho phép Ấn Độ phóng động Cảm biến vệ tinh từ xa Ấn Độ của mình vào quỹ đạo mặt trời đồng bộ, một dịch vụ mà, cho đến khi sự ra đời của PSLV, chỉ được Nga cung cấp cho mục đích thương mại. |
There is yet one more powerful area we can synchronize, and that is the use of a person's preferred words. Còn có một khía cạnh khác ta có thể hoà đồng, đó là cách dùng những từ người khác ưa thích. |
To retain the Sun-synchronous orbit as Earth revolves around the Sun during the year, the orbit of the satellite must precess at the same rate, which is not possible if the satellite were to pass directly over the pole. Để giữ lại quỹ đạo đồng bộ Mặt Trời khi Trái Đất xoay quanh Mặt Trời trong năm, quỹ đạo của vệ tinh phải được đặt ở cùng tốc độ, điều không thể nếu vệ tinh truyền trực tiếp qua cực. |
For all documents except VAT invoices, if the document has an error, you'll need to correct your information in your account first and allow 24 hours for the system for synchronize. Đối với tất cả chứng từ ngoại trừ hóa đơn VAT, nếu chứng từ của bạn có lỗi, trước tiên bạn sẽ cần chỉnh sửa thông tin trong tài khoản của mình và đợi 24 giờ để hệ thống đồng bộ hóa. |
These properties are used for computer clock synchronization, demodulation, and frequency synthesis. Thuộc tính này được sử dụng để đồng bộ đồng hồ nhịp máy tính, giải điều chế, và tổng hợp tần số. |
In the same year he interpreted Lorentz's local time as the result of a synchronization procedure based on light signals. Trong cùng năm này, ông giải thích thời gian cục bộ của Lorentz như là kết quả của thủ tục đồng bộ hóa trên cơ sở các tín hiệu ánh sáng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ synchronous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới synchronous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.