syndicated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ syndicated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ syndicated trong Tiếng Anh.
Từ syndicated trong Tiếng Anh có các nghĩa là xem, đoàn viên công đoàn, đoàn viên nghiệp đoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ syndicated
xem
|
đoàn viên công đoàn
|
đoàn viên nghiệp đoàn
|
Xem thêm ví dụ
By then, many of the French refugees had been granted citizenship and with their support, Calvin's partisans elected the majority of the syndics and the councillors. Khi ấy, nhiều người tị nạn từ Pháp đã được nhập tịch, và với lá phiếu của họ những người ủng hộ Calvin chiếm đa số tại hội đồng và tòa án. |
Two businessmen from Otago, J. Mathewson and D. Murray, became the next lessees in 1916, forming the Campbell Island Company (later a Syndicate) to manage the farm, employing shepherds and shearers to work for one-year periods on the island. Hai doanh nhân từ Otago, J. Mathewson và D. Murray, đã trở thành người thuê tiếp theo vào năm 1916, hình thành Công ty Đảo Campbell (sau một Syndicate) để quản lý trang trại, sử dụng mục đồng và xén lông để làm việc trong thời gian một năm trên đảo. |
The majority of its budget comes from television license fees (see below) and broadcast syndication, the sale of content to other broadcasters. Phần lớn ngân sách của nó đến từ phí bản quyền truyền hình (xem dưới đây), hợp tác phát sóng và việc bán nội dung phát sóng cho các đài truyền hình khác. |
That puts him up there on the Olympus of gangsters with the Colombian cartels and the major Russian crime syndicates, but he did this for decades in the very heart of Wall Street, and no regulator picked up on it. Nhưng hắn đã phạm tội trong nhiều thập kỷ ở trung tâm phố Wall và không 1 nhà chức trách nào động đến. |
After collaborating with Tony Conrad on the album Outside the Dream Syndicate, Faust recorded Faust IV at Virgin's studios in England. Sau khi hợp tác cùng Tony Conrad trong album Outside the Dream Syndicate, Faust thu Faust IV ở phòng thu của Virgin tại Anh. |
What about the Syndicate? Thế còn dùng hiệp hội thì sao? |
Trade finance vehicles: Large corporate groups often form offshore companies, sometimes under an orphan structure to enable them to obtain financing (either from bond issues or by way of a syndicated loan) and to treat the financing as "off-balance-sheet" under applicable accounting procedures. Phương tiện tài chính thương mại: Các nhóm công ty lớn thường thành lập các công ty nước ngoài, đôi khi theo cấu trúc mồ côi để cho phép họ có được tài chính (từ các vấn đề trái phiếu hoặc bằng cách cho vay hợp vốn) và coi tài chính là " ngoại bảng " thủ tục kế toán áp dụng. |
Communes can leave the syndicate at any time. Các xã có thể rời xã đoàn bất cứ lúc nào. |
Nuevo Mundo was effectively replaced by Fronteras de la Noticia, which consisted of content syndicated from Knight Ridder–owned Contra Costa Times and translated into Spanish by an outsourcing firm in Mexico. Tờ Nuevo Mundo được thay thế trên thực tế bằng tờ Fronteras de la Noticia, tờ này chỉ có nội dung trích dẫn từ tờ Contra Costa Times của Knight Ridder do một hãng thuê ngoài Mễ dịch ra tiếng Tây Ban Nha. |
The constitution was democratic, with a viceroy (Sir Gilbert Elliot) representing the King, an elected unicameral Parliament, and a Council that was the executive body of the Kingdom, with Carlo Andrea Pozzo di Borgo as procureur-general-syndic (chief of the civil government) and later president of the council of state, at its head. Hiến pháp của đảo quốc mang đậm chất dân chủ, với một vị phó vương (Sir Gilbert Elliot) đại diện cho nhà Vua, một Quốc hội đơn viện được bầu chọn và Hội đồng này đóng vai trò như là cơ quan chấp pháp của Vương quốc, với Carlo Andrea Pozzo di Borgo, đảm nhiệm chức vụ procureur-general-syndic (trưởng quan chính quyền dân sự) và sau đó là chủ tịch hội đồng nhà nước làm người đứng đầu. |
Both of them were big shots in a Chicago crime syndicate. Cả hai đều là những cao thủ trong tập đoàn tội ác ở Chicago. |
The syndicate that bankrolled its construction chose the location specifically to attract women on day trips from out of town who, it was thought, would be more comfortable attending a theater near the safe, police-patrolled Loop shopping district. Tập đoàn mà cấp vốn xây dựng của nó đã chọn vị trí đặc biệt để thu hút phụ nữ trên chuyến đi trong ngày từ ra khỏi thành phố mà theo họ nghĩ, sẽ thoải mái hơn khi vào một nhà hát gần khu vực mua sắm có cảnh sát tuần tra Loop. |
Because they don't want anyone knowing the Syndicate was created by one of their own. Vì họ không muốn ai biết Syndicate được tạo ra bởi người của họ |
Syndicated columnist Mike Royko points out that “Christians” have never been “squeamish about waging wars on other Christians,” adding: “If they had been, most of the liveliest wars in Europe would never have occurred.” Nhà bình luận báo chí Mike Royko lưu ý rằng các “tín đồ đấng Christ” đã không bao giờ “ngại việc chiến tranh với các tín đồ khác”, và thêm: “Nếu họ đã ngại việc đó thì đa số các cuộc chiến tranh hung dữ nhất ở Âu Châu đã không bao giờ xảy ra”. |
Santiago made her television debut in 2000 in the syndicated action/adventure television series Queen of Swords, playing Tessa Alvarado/The Queen. Santiago tham gia bộ phim truyền hình đầu tay của mình vào năm 2000 trong bộ phim truyền hình hành động/phiêu lưu Nữ hoàng kiếm trong vai Tessa Alvarado và thành danh từ đây. |
I work for a corporation called, Syndicate International... Tôi làm việc cho một tập đoàn có tên Syndicate... |
Prime Minister, there is no any Syndicate. Thưa Thủ Tướng, chẳng có Syndicate nào cả |
A Syndicate asset. Người của tổ chức |
You agree that this license includes a right for Google to make such Live Content available to other companies, organisations or individuals with whom Google has relationships for the provision of syndicated services, and to use such Live Content in connection with the provision of those services. Bạn đồng ý rằng giấy phép này bao gồm quyền để Google cung cấp Nội dung trực tiếp cho các công ty, tổ chức hoặc cá nhân khác mà Google có mối quan hệ cung cấp các dịch vụ cung cấp thông tin, và quyền sử dụng Nội dung trực tiếp như vậy để cung cấp các dịch vụ đó. |
In late 2017, Melbourne police cracked down on a syndicate of "Daigou" smugglers and arrested seven of such smugglers after a months-long investigation. Vào cuối năm 2017, cảnh sát Melbourne đã triệt phá một tập đoàn của những kẻ buôn lậu "Daigou" và bắt bảy kẻ buôn lậu như vậy sau một cuộc điều tra kéo dài nhiều tháng. |
The four-year syndication contract stipulated that the studio deliver at least 110 half-hour episodes by the year 2010, and allowed for up to eight seasons of the show. Bản hợp đồng kéo dài 4 năm của loạt phim ghi chỉ tiêu phải cho ra số tập phim phải kéo dài ít nhất 110 giờ 30 phút tính đến năm 2010 và cho phép phim kéo dài đến 8 phần. |
Georgie Anne Geyer, prominent syndicated writer whose column appears in many newspapers, wrote as follows: “How on earth could a largely Mormon state do something so daring as hosting an international celebrity meeting? Georgie Anne Geyer, một cây viết nổi tiếng mà mục của cô được đăng trên nhiều nhật báo, đã viết như sau: “Làm thế nào một tiểu bang với đông đảo người Mặc Môn lại có thể làm một điều táo bạo là đứng ra tổ chức một buổi họp quốc tế nổi tiếng như thế? |
The episode was syndicated for the first time on September 21, 1998. Tập phim phát lại lần đầu tiên ngày 21 tháng 9 năm 1998. |
The huge cost of developing the 747 and building the Everett factory meant that Boeing had to borrow heavily from a banking syndicate. Chi phí rất lớn của dự án phát triển 747 và việc xây dựng nhà máy Everett có nghĩa rằng Boeing đã phải vay mượn những khoản tiền rất lớn từ một nghiệp đoàn ngân hàng. |
Using the above meta tag on a syndicated article results in it not appearing on the Google News homepage, topic pages, or story pages. Khi sử dụng thẻ meta ở trên trong tin bài được phân phối, thì tin bài đó sẽ không xuất hiện trên trang chủ của Google Tin tức, trang chủ đề hoặc trang tin bài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ syndicated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới syndicated
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.