swollen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ swollen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swollen trong Tiếng Anh.
Từ swollen trong Tiếng Anh có các nghĩa là húp, mọng, sưng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ swollen
húpadjective |
mọngadjective |
sưng lênadjective Before they got swollen and arthritic, Trước khi chúng bị viêm và sưng lên, |
Xem thêm ví dụ
Clovis' army was slowed by a rain-swollen Vienne river, yet his forces were able to engage the Visigoths south of Vouillé. Đại quân của Clovis di chuyển chậm dần do trời mưa làm nước sông Vienne dâng cao, nhờ vậy lực lượng của ông mới có thể đối mặt với quân Visigoth tại phía nam Vouillé. |
When the prostate is very swollen, it can prevent the patient from urinating. Tuyến tiền liệt khi quá lớn có thể cản trở việc bài niệu của bệnh nhân. |
But even with swollen lips, sunken eyes, and cheeks flushed red, I have found that this place right here is somewhere I can find great joy. Nhưng với cơn lạnh đến tím môi, mắt lõm vào, và má đỏ bừng, tôi đã nhận ra đây đúng là nơi tôi có thể tìm thấy niềm vui lớn lao. |
The laces were swollen with water, cinching the grip even tighter. Dây cột giày thì thấm sũng nước, càng thắt chặt hơn nữa. |
And I remember taking the goggles off my face and looking down at my hands in sheer shock, because my fingers had swollen so much that they were like sausages. Và mở kính bơi ra hãi hùng khi nhìn thấy đôi tay của mình vì mấy ngón tay của tôi đã bị sưng phồng lên và trông giống như xúc xích vậy. |
Now they were crusted and the knee was swollen and discolored and the calf sunken but there was no pus. Bây giờ nó đóng vẩy cứng và đầu gối sưng to lên, tái nhợt, còn bắp chân lún xuống nhưng không có mủ |
My breasts are swollen. Ngực em đang căng quá. |
Radiation therapy uses high-dose X-rays to destroy cancer cells and shrink swollen lymph nodes or an enlarged spleen . Xạ trị sử dụng tia X liều cao để tiêu diệt các tế bào ung thư và thu nhỏ lại các hạch bạch huyết phồng lên hoặc lách bị to . |
The research is n't conclusive , but red , swollen , and bleeding gums may point to health problems of heart disease or diabetes . Người ta chưa nghiên cứu rõ ràng , nhưng tình trạng nướu răng sưng đỏ và xuất huyết có thể là những vấn đề sức khỏe của bệnh tim hoặc bệnh tiểu đường gây ra . |
A 53-year-old man was previously reported dead after he drowned in a swollen river at the height of the typhoon in another area of the north . Trước đó một người đàn ông 53 tuổi được báo cáo là đã chết đuối do nước sông dâng cao ở đỉnh điểm cơn bão thuộc một khu vực khác của phía bắc . |
His face is so swollen. Mặt ổng sưng quá. |
Otherwise, your feet will be very swollen. Nếu không, bàn chân của bạn sẽ được rất sưng lên. |
When his brothers tied him up on the ship—which he had built to take them to the promised land—his ankles and wrists were so sore “they had swollen exceedingly,” and a violent storm threatened to swallow him up in the depths of the sea. Khi các anh của ông trói ông lại ở trên tàu—là con tàu do ông đóng để đưa họ đến đất hứa—mắt cá chân và cổ tay của ông rất đau đớn đến nỗi “chúng bị sưng vù hẳn lên” và một cơn bão dữ dội đe dọa ném ông xuống lòng biển sâu. |
To make matters worse, the swollen Piave isolated a great number of units on the west bank of the river, which made them an easy target for the Italian fire. Thêm vào đó, dòng sông Piave rộng lớn đã cắt đứt một phần đáng kể quân Áo-Hung ở bờ Tây con sông và biến họ thành mồi ngon cho hỏa lực Ý. |
Your face is immensely swollen. Sưng ghê lắm. |
But for people who have experienced the hormonal effects of menopause, the higher pitch is countered and outweighed by swollen vocal folds. Với những ai gặp thay đổi hoóc-môn thời tiền mãn kinh, sẽ có sự tăng âm độ cao hơn và dây thanh âm phình ra to hơn. |
It wasn’t easy, because Hassan’s upper lip was a grotesque mesh of swollen, raw tissue. Thật cũng không dễ dàng, bởi vì môi trên của Hassan giờ là một cục thịt mọng sưng phồng kỳ cục. |
And by day 13, the lesions are scabbing, his eyelids are swollen, but you know this child has no other secondary infection. Ngày thứ 13, các tổn thương đóng vảy, mí mắt sưng phù, nhưng bạn biết nó không có ổ nhiễm trùng thứ phát. |
Side effects include swollen tongue, dry mouth and pus-filled canker sores. Tác dụng phụ bao gồm... lưỡi phồng ra, miệng khô lại và bị loét miệng |
Why are you all swollen? Sao lại xị mặt thế kia? |
Two shows in Los Angeles were canceled due to swollen vocal cords; three shows in Los Angeles scheduled for November 20, 21 and 22 were also canceled; these five concerts were rescheduled for January 1989. Hai buổi biểu diễn tại Los Angeles bị hủy bỏ do viêm thanh quản; 3 show diễn ở Los Angeles dự kiến vào ngày 20, 21 và 22 tháng 11 cũng bị hủy bỏ; 5 buổi hòa nhạc này đã được dời lại đến tháng 1 năm 1989. |
He arrived 16 days after he had started out, feet swollen, but happy to be there. Mười sáu ngày sau anh mới đến nơi, chân anh phồng lên, nhưng anh sung sướng vì có mặt ở đó. |
The doctor will look for swollen lymph nodes and check to see if your spleen or liver is enlarged . Bác sĩ sẽ xem xét các hạch bạch huyết phồng lên và kiểm tra để thấy nếu lách hoặc gan của bạn bị mở rộng . |
When incubating an egg, this patch becomes swollen with warm blood, thus transmitting the heat essential for the egg to develop. Khi ấp trứng, mảng da này được máu ấm làm phồng lên, nhờ thế truyền hơi ấm cần thiết để quả trứng phát triển. |
I'm afraid my tonsils are swollen. Tôi có cảm giác là amidan của tôi đang sưng lên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swollen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới swollen
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.