swimming pool trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ swimming pool trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swimming pool trong Tiếng Anh.
Từ swimming pool trong Tiếng Anh có các nghĩa là bể bơi, hồ bơi, hồ tắm, Hồ bơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ swimming pool
bể bơinoun (pool for swimming) And under our feet is actually a swimming pool. Dưới chân chúng ta thực ra là một bể bơi. |
hồ bơinoun (pool for swimming) I'm offering you enough to fill a swimming pool. Tôi đang chỉ ra một lượng đủ đổ đầy một hồ bơi. |
hồ tắmnoun |
Hồ bơinoun (artificial container filled with water intended for swimming) I'm offering you enough to fill a swimming pool. Tôi đang chỉ ra một lượng đủ đổ đầy một hồ bơi. |
Xem thêm ví dụ
I'll build a swimming pool for your goldfish. Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em |
Strange, I've always thought you've got a swimming pool. Thật lạ là con luôn nghĩ bố có một cái bể bơi. |
Why don't we build a swimming pool, while we're at it? Thất là thú vị. |
Each of the 736 houses has its own swimming pool. 736 ngôi nhà có hồ bơi riêng. |
These effects can be seen in aquariums, spas, swimming pools, and reverse osmosis water treatment systems. Những tác động này có thể được nhìn thấy trong hồ cá, spa, bể bơi, và các hệ thống xử lý nước thẩm thấu ngược. |
Such policies left Ukraine with hundreds of stadia, swimming pools, gymnasia and many other athletic facilities. Những chính sách này khiến Ukraina có hàng trăm sân vận động, bể bơi, phòng tập thể dục và nhiều cơ sở thể thao khác. |
The Gortons also installed a swimming pool and a courtyard in the north-east corner of the grounds. Vợ chồng Thủ tướng Gortons còn xây dựng một hồ bơi và một sân chơi ở góc phía đông bắc của khu đất. |
That's like equivalent to thousands of swimming pools Đó là nguồn nước cho hồ bơi. |
As of 2005, Ho Chi Minh City was home to 91 football fields, 86 swimming pools, 256 gyms. Vào năm 2005, toàn thành phố có 91 sân bóng đá, 86 bể bơi, 256 phòng tập thể thao. |
I'm offering you enough to fill a swimming pool. Tôi đang chỉ ra một lượng đủ đổ đầy một hồ bơi. |
You said you wanted to go to a school with a swimming pool. Con nói con muốn đến trường có hồ bơi trong đó. |
Swimming pool - heated! Bể bơi - có hệ thống sưởi. |
It has its own built- in swimming pool, very, very cool. Nó bao gồm cả một hồ bơi, rất rất tuyệt. |
Records can be set in long course (50 metres) or short course (25 metres) swimming pools. Kỷ lục có thể được thiết lập trong bể bơi dài 50 mét (BD) hoặc bể bơi ngắn 25 mét (BN). |
And under our feet is actually a swimming pool. Dưới chân chúng ta thực ra là một bể bơi. |
Like in the swimming pool and shit. Như là trong bể bơi và cứt. |
Yeah, my whole family were in the swimming pool when the water hit. Cả nhà tôi đang ở quanh hồ bơi khi nước ập vào. |
I'm only putting up with this because of the swimming pool. Tôi chỉ cố gắng, vì ờ đây có hồ bơi thôi. |
There was also some damage to homes from water displaced from swimming pools. Cũng đã có một số thiệt hại về nhà cửa do nước bị dịch chuyển từ bể bơi. |
He lived in a trailer next to a covered swimming pool and other amenities. Osho sống trong một nhà xe trailer bên cạnh một hồ bơi được che kín và các tiện nghi khác. |
Have you ever been floating in a swimming pool, all comfy and warm, thinking, Bạn có bao giờ thả nổi trong một hồ bơi, thoải mái và ấm áp, thả hồn suy nghĩ |
About skateboards and swimming pools. Về ván trượt và hồ bơi. |
We let them use the swimming pool. Chúng tôi cho họ dùng chung hồ bơi. |
One summer evening she wandered into her backyard and somehow tumbled into the family’s swimming pool. Một tối mùa hè nọ, bé lang thang ra sân sau nhà rồi không hiểu sao lại ngã xuống hồ bơi. |
And there are the rounded edges on the swimming pool. Và quanh hồ bơi thì có góc tròn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swimming pool trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới swimming pool
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.