sword trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sword trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sword trong Tiếng Anh.

Từ sword trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiếm, gươm, thanh kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sword

kiếm

noun (weapon)

Each one of them have tasted the end of my sword.
Mỗi kẻ trong số chúng đều đã được nếm mùi vị mũi kiếm của tao rồi.

gươm

noun (weapon)

The kings have surely slaughtered one another with the sword.
Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau.

thanh kiếm

noun

Most people would give their eye teeth to have a sword he made.
Ai ai cũng đều thèm khát có được thanh kiếm do ông ta rèn đấy.

Xem thêm ví dụ

13 Surely there could have been no stronger reason for using a sword than protecting the Son of God himself!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
You said this sword belongs to...
Chị nói kiếm này của...
The kings have surely slaughtered one another with the sword.
Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau.
15 For they have fled from the swords, from the drawn sword,
15 Họ chạy trốn khỏi gươm, khỏi gươm đã tuốt vỏ,
Many “advances” have truly been a double-edged sword.
Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi.
You struck down U·riʹah the Hitʹtite with the sword!
Ngươi đã dùng gươm giết U-ri-a người Hếch!
11 Today, Jehovah’s Witnesses demonstrate their brotherly love by fulfilling the words of Isaiah 2:4: “They will have to beat their swords into plowshares and their spears into pruning shears.
11 Ngày nay Nhân Chứng Giê-hô-va thể hiện tình yêu thương anh em bằng cách làm ứng nghiệm lời Ê-sai 2:4: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
Her children fell by the sword or were led away captive, and she was disgraced among the nations.
Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước.
One of the disciples struck a man in the mob with a sword.
Một trong các môn đồ tuốt gươm chém một người trong đám đông.
She is like, the warrior, we need for the sword of Crane.
Cô ấy có vẻ là chiến binh vĩ đại chúng ta cần tìm.
This was usually done in duels with swords, where one's expertise was sometimes limited.
Điều này thường xảy ra trong các cuộc đấu kiếm, khi mà kĩ năng của một người thường bị giới hạn.
Come on, let's drink to our Sword King.
Mau, hãy uống mừng Kiếm Vương.
The Bible reminds us: “There exists the one speaking thoughtlessly as with the stabs of a sword, but the tongue of the wise ones is a healing.”
Kinh Thánh nhắc chúng ta: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”.
‘The sword of the king of Babylon will come upon you.
Gươm của vua Ba-by-lôn sẽ đến trên ngươi.
So we need all the spiritual armor and protection that Jehovah provides, including “the sword of the spirit, that is, God’s word,” so as to resist in this wicked day. —Ephesians 6:11-13, 17.
Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW).
You control your fear, your anger, the sword, and the curse, all at the same time.
Cô kiểm soát sự sợ hãi của cô, sự tức giận của cô, thanh kiếm, và lời nguyền, tất cả cùng một lúc.
For you to die under Wudang's sword today is no disgrace!
Ngày hôm nay... dưới kiếm Võ Đang... ngươi sẽ chết!
A sword, the Pegasus...
Thiên Mã.
Accompanied by Veronica and Serena, he also returns the Sword of Light to Yggdrasil, who reveals itself as the Yggdragon, an ancient dragon who was defeated by Calasmos ages ago, with its body transforming into the tree Yggdrasil and giving life to Erdrea.
Cùng với Veronica và Serena, anh cũng trả lại Sword of Light cho Yggdrasil, tiết lộ nó chính là Yggdragon, một con rồng cổ đã bị Calasmos đánh bại từ lâu, với cơ thể biến thành cây Yggdrasil và mang lại sự sống cho Erdrea.
We bring the blood and swords for what?
Chúng ta đem đến máu và mồ hôi cái gì cơ chứ?
After three days, when you are cured, I would still deem it a great honor to cross swords with you.”
Và sau ba ngày, khi ông đã khỏi, sẽ vẫn luôn là một vinh dự lớn lao cho tôi được là người hầu ông.
The two rear ranks of musketeers were ordered to shoot when "you could not miss," a range of roughly 50 meters, and then to draw their swords before the battalion resumed their attack.
Hai hàng ngũ lính ngự lâm phía sau được lệnh bắn khi "bạn không thể bỏ lỡ", trong phạm vi khoảng 50 mét, và sau đó rút kiếm của họ trước khi tiểu đoàn tiếp tục tấn công.
I thought to myself, ‘How can these clergymen say that they represent Jesus Christ, who warned: “All those who take the sword will perish by the sword”?’—Matthew 26:52.
Tôi tự nhủ: ‘Làm sao những tu sĩ này lại có thể bảo rằng họ đại diện cho Giê-su Christ, là đấng đã cảnh cáo: “Hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết về gươm”?’ (Ma-thi-ơ 26:52).
I see those slain by the sword!
Tôi thấy toàn những người bị gươm giết!
And I will send against them the sword, the famine and the pestilence, until they come to their finish off the ground that I gave to them and to their forefathers.’”
Ta sẽ sai gươm-dao, đói-kém, ôn-dịch giữa chúng nó, cho đến chừng chúng nó bị hủy-diệt khỏi đất ta đã ban cho chúng nó cùng tổ-phụ chúng nó”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sword trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.