tackle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tackle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tackle trong Tiếng Anh.
Từ tackle trong Tiếng Anh có các nghĩa là dụng cụ, palăng, cột bằng dây dợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tackle
dụng cụnoun 19 And on the third day, they threw away the tackling of the ship with their own hands. 19 Ngày thứ ba, họ tự tay quăng dụng cụ của thuyền xuống biển. |
palăngverb |
cột bằng dây dợverb |
Xem thêm ví dụ
Newsom responded to comments by Spicer which compared cannabis to opioids saying, "Unlike marijuana, opioids represent an addictive and harmful substance, and I would welcome your administration's focused efforts on tackling this particular public health crisis." Newsom đã trả lời các bình luận của Spicer, so sánh cần sa với opioids, "Không giống như cần sa, opioid là một chất gây nghiện và có hại, và tôi sẽ hoan nghênh những nỗ lực tập trung của chính quyền của bạn trong việc giải quyết cuộc khủng hoảng sức khỏe cộng đồng đặc biệt này." |
Now that means that poverty leaves a really lasting scar, and it means that if we really want to ensure the success and well-being of the next generation, then tackling child poverty is an incredibly important thing to do. Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm. |
They boldly tackled their preaching assignment, helping many to attain godly peace. Sau đó, nhờ có thánh linh ban thêm sức họ phấn chí, đảm nhận trách nhiệm rao giảng cách dạn dĩ, giúp nhiều người nhận được sự bình an của Đức Chúa Trời. |
Next thing I know, he's tackling some guy and waving a gun. Hắn đã chặn một gã nào đó có súng. |
Ready to tackle the problems of your company head-on. Sẵn sàng xử lí các vấn đề của công ty mình một cách trực tiếp. |
However, in order to move ahead, to tackle new challenges, change is often necessary. Tuy nhiên, để tiến về phía trước, để xử trí những thách thức mới, sự thay đổi thường là cần thiết. |
He then reminded them that they should tackle challenging study projects in order to keep themselves spiritually watchful. Sau đó, anh nhắc nhở rằng họ nên đào sâu thêm những chủ đề trong Kinh Thánh để có thể tỉnh táo về tâm linh. |
The staff also wanted to tackle the "political tension" and social impact of a rich white woman hunting artefacts in foreign lands. Các nhân viên cũng muốn giải quyết các "căng thẳng chính trị" và tác động xã hội của một phụ nữ da trắng đam mê săn các cổ vật ở nước ngoài. |
For cyber, it means we have a radical new way to tackle the most impossible problems. Với những người nghiên cứu mạng, đó nghĩa là chúng ta có cách mới để giải quyết những vấn đề tưởng chừng như không thể. |
He helped me tackle the twin challenges of precise shape and gentle movement. Anh ấy đã giúp tôi vượt qua thử thách nhân đôi này để đạt được hình dạng chính xác và di chuyển nhẹ nhàng |
Six-week-old sunflowers were used to tackle contaminated wastewater in an abandoned uranium factory in Ohio, U.S.A. Trong một xưởng sản suất urani bỏ hoang ở bang Ohio, Hoa Kỳ, các cây hướng dương mới mọc sáu tuần được sử dụng để lọc chất nước thải bị ô nhiễm. |
Global threats are increasing, outgrowing national abilities to tackle them, and outpacing international responses.” Những mối đe dọa toàn cầu đang gia tăng, phát triển nhanh hơn khả năng khắc phục chúng ở cấp quốc gia, và tiến nhanh hơn phản ứng ở cấp quốc tế”. |
We will tackle that another time. Lúc khác, chúng ta sẽ bàn vấn đề đó. |
Starting for Alianza in a fixture against Atlético Marte, Flores was injured after a sliding tackle. Đá chính cho Alianza trong trận đấu trước Atlético Marte, Flores bị chấn thương sau một pha xoạc bóng. |
To survive, they were forced to tackle the ocean Để sống sót, chúng buộc phải thích nghi với đại dương. |
I’ll deal with it just as I tackled my most challenging assignments in law school.” Tôi sẽ xử lý nó hệt như đang giải quyết những bài tập thách đố nhất ở trường luật”. |
I'll gladly provide you with rods and tackle, show you the best spots. Tôi rất sẵn lòng cho ông mượn bộ cần câu và chỉ ông điểm câu lý tưởng. |
On the other hand, if you typically see something stressful as a challenge to be tackled, then blood flows to your heart and to your brain, and you experience a brief but energizing spike of cortisol. Mặt khác, nếu bạn nhìn các vấn đề căng thẳng giống như một thử thách cần giải quyết, máu sẽ được đưa tới não và tim của bạn, và bạn trải qua một cú kích thích mạnh của cortisol nhưng rất ngắn. |
The meeting recognized the need for capacity building at the local level the urgency of applying innovative approaches to tackle ethnic minority poverty as well as addressing the need of the rapidly increasing near poor. Hội nghị xác định cần có chương trình xây dựng năng lực cho địa phương, cần nhanh chóng áp dụng các hướng tiếp cận sáng tạo trong việc giải quyết các vấn đề nghèo đói của đồng bào dân tộc thiểu số, cũng như giải quyết nhu cầu của nhóm cận nghèo đang gia tăng nhanh chóng. |
Charging/sliding tackles are awarded a yellow card. Các cú sạc / trượt được trao một thẻ vàng. |
As the country celebrates the Silver Jubilee of Đổi Mới, this Vietnam Development Report (VDR 2012) looks ahead at some of the pressing issues Vietnam needs to tackle to build a strong foundation for its quest to become an industrialized country by 2020. Vào thời điểm Lễ Kỷ niệm Bạc (25 năm) Đổi Mới, Báo cáo Phát triển Việt Nam năm nay (VDR 2012) sẽ xem xét một số vấn đề nổi cộm mà Việt Nam phải giải quyết để xây dựng một nền tảng mạnh mẽ hơn nhằm trở thành quốc gia công nghiệp hóa vào năm 2020. |
Policy makers should tackle these challenges by answering such questions as: Should countries build their development strategies around growth, or should they focus on jobs? Các nhà hoạch định chính sách nên giải quyết những thách thức này bằng việc trả lời những câu hỏi như: các quốc gia nên tập trung chiến lược phát triển vào tăng trưởng hay tạo việc làm? |
Japan and China subsequently agreed in December 2007 to: enhance cooperation in East Asia regional economic integration, including the East Asian Free Trade Agreement (EAFTA), Comprehensive Economic Partnership in East Asia (CEPEA), and Research Institute for ASEAN and East Asia The Hindu (India) - U.N. official in Myanmar Channel News Asia - UN envoy Gambari calls on PM Lee to exchange views on Myanmar Channel News Asia - ASEAN stands ready to help Myanmar: Singapore PM Lee Channel NewsAsia: ASEAN to issue 2 statements on tackling climate change Singapore Declaration on Climate Change, Energy and the Environment China, Japan to maintain dialogue on assistance to third nations Archived 2007-12-09 at the Wayback Machine People's Daily Online - Backgrounder: East Asia Summit Nhật Bản và Trung Quốc sau đó đã đồng ý vào tháng 12 năm 2007: Tăng cường hợp tác trong khu vực hội nhập kinh tế khu vực Đông Á, bao gồm cả các Hiệp định tự do thương mại Đông Á (EAFTA), Đối tác kinh tế toàn diện ở Đông Á (CEPEA), và Viện nghiên cứu ASEAN và Đông Á. ^ The Hindu (India) - U.N. official in Myanmar ^ Channel News Asia - UN envoy Gambari calls on PM Lee to exchange views on Myanmar ^ Channel News Asia - ASEAN stands ready to help Myanmar: Singapore PM Lee ^ Channel NewsAsia: ASEAN to issue 2 statements on tackling climate change ^ Singapore Declaration on Climate Change, Energy and the Environment ^ China, Japan to maintain dialogue on assistance to third nations People's Daily Online - Backgrounder: East Asia Summit |
Julian Schwinger, Richard Feynman and Shin'ichiro Tomonaga tackled the problem of regularization, and developed techniques which became known as renormalization. Julian Schwinger, Richard Feynman và Shin'ichiro Tomonaga giải quyết bài toán về hiệu chỉnh (tiếng Anh:regularization), và phát triển những kỹ thuật mà về sau được gọi là tái chuẩn hóa. |
With Aculab and PatientsLikeMe, we're aiming to record a very large number of voices worldwide to collect enough data to start to tackle these four goals. Với Aculab và PatientsLikeMe, chúng tôi nhắm đến việc ghi âm lại giọng nói với một số lượng rất lớn trên toàn cầu để thu thập đủ dữ liệu và bắt đầu xử trí bốn mục tiêu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tackle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tackle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.