Swiss trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Swiss trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Swiss trong Tiếng Anh.

Từ Swiss trong Tiếng Anh có các nghĩa là Thụy sĩ, người Thụy sĩ, người Thụy Sĩ, thụy sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Swiss

Thụy sĩ

adjective

A Swiss watch or a woman from anywhere.
Một cái đồng hồ Thụy Sĩ và một người phụ nữ ở đâu đó.

người Thụy sĩ

adjective

Turned out the British weren't too different from the Swiss.
Té ra người Anh không khác mấy so với người Thụy Sĩ.

người Thụy Sĩ

adjective

Turned out the British weren't too different from the Swiss.
Té ra người Anh không khác mấy so với người Thụy Sĩ.

thụy sĩ

verb

Twenty-four million wired to a surgeon from a Swiss bank account.
24 triệu chuyển cho tay bác giải phẫu người Brazil từ rất nhiều nhà băng tại THụy Sĩ.

Xem thêm ví dụ

After the release of Good Girl Gone Bad: Reloaded, Good Girl Gone Bad re-entered the Swiss Albums Chart at number 32, and the Austrian Albums Chart at number 36.
Thêm vào đó, nhờ sự phát hành của Good Girl Gone Bad: Reloaded mà album Good Girl Gone Bad được lọt vào bảng xếp hạng Swiss Albums Chart thêm một lần nữa tại vị trí thứ 32 và bảng xếp hạng Australian Albums Chart tại vị trí thứ 36.
The engagement resulted in five Bf 110s being shot down (including the Staffelkapitän Gerhard Kadow) for the loss of one Swiss Bf 109.
Cuộc giao chiến đã đưa đến việc năm chiếc Bf 110 của Đức bị bắn rơi (kể cả Đại úy Không đoàn Gerhard Kadow) với thiệt hại là một chiếc Bf 109 Thụy Sĩ.
These qualities have led to a significant rise in the number of Hinterwald cows in the Swiss Alps since the introduction of a breeding programme initiated by Pro Specie Rara, a non-profit organisation dedicated to the preservation of endangered domestic species.
Những phẩm chất này đã dẫn đến sự gia tăng đáng kể số lượng bò Hinterwald ở dãy núi Alps của Thụy Sĩ kể từ khi giới thiệu một chương trình nhân giống được khởi xướng bởi Pro Specie Rara, một tổ chức phi lợi nhuận dành riêng cho việc bảo tồn các loài trong nước đang bị đe dọa.
We can pretend this is a Swiss army knife with different tools in it, and one of the tools is kind of like a magnifying glass or a GPS for our DNA, so it can home in on a certain spot.
Ta có thể coi nó như một con dao gấp đa năng rất nhiều dụng cụ bên trong, một trong những dụng cụ đó cũng giống như kính lúp hoặc là GPS của DNA chúng ta, và nó có thể xác định một điểm cụ thể.
The Swiss association ProSpecieRara launched a conservation and recovery project for the Capra Grigia in 1997, recorded all surviving members in a herd-book, and started a controlled breeding programme.
Hiệp hội Thụy Sĩ ProSpecieRara đã triển khai một dự án bảo tồn và phục hồi giống dê Capra Grigia vào năm 1997, ghi lại tất cả các thành viên còn sống sót trong một cuốn sách, và bắt đầu một chương trình nhân giống có kiểm soát.
The Roux du Valais is indigenous to Switzerland, and has survived despite the extinction of many other indigenous Swiss sheep breeds.
Roux du Valais là giống cừu bản địa của Thụy Sĩ, và đã sống sót mặc dù đã có sự tuyệt chủng của nhiều giống cừu bản địa khác của Thụy Sĩ.
Basel Swiss Champion at U-18 level: 2005/06 Swiss Cup Winner at U-19/U-18 level: 2005/06 Player profile at football.ch "Zwei weitere Titel für FCB-Nachwuchs" (in German).
Basel Vô địch Thụy Sĩ cấp độ U-18: 2005/06 Vô địch Cúp Thụy Sĩ cấp độ U-19/U-18: 2005/06 Player profile at football.ch ^ a ă “Zwei weitere Titel für FCB-Nachwuchs” (bằng tiếng Đức).
Following the release of 4, "I Was Here" charted at number 131 on the UK Singles Chart, 74 on the Swiss Singles Chart, and 44 on the South Korea Gaon International Singles Chart in early July 2011.
Đi theo sự phát hành của 4, "I Was Here" đã đạt đến vị trí số 131 tại UK Singles Chart, 74 trên Swiss Singles Chart, và 44 trên South Korea Gaon International Singles Chart vào đầu tháng 7 năm 2011.
It's an area outside legal jurisdiction on the Franco-Swiss border.
Đó là một vùng đất nằm ngoài thẩm quyền luật pháp trên biên giới Pháp-Thụy Sĩ.
The United Nations and its specialized agencies, programmes and funds may have other offices or functions hosted outside the Palais des Nations, normally in office spaces provided by the Swiss Government.
Liên Hiệp Quốc và các cơ quan chuyên môn, các chương trình và các quỹ cũng có thể có văn phòng hoặc cơ quan chức năng khác đặt bên ngoài Palais des Nations, thông thường tại vị trí được Chính phủ Thụy Sĩ cung cấp.
Northmen: A Viking Saga is a 2014 historical action film by Swiss director Claudio Fäh.
Chiến binh phương Bắc (tiếng Anh: Northmen: A Viking Saga) là một bộ phim hành động sử thi của đạo diễn người Thụy Sĩ Claudio Fäh.
On 3 June 2004, Swiss announced its decision not to join Oneworld because they did not want to integrate their current frequent flyer program into British Airways' Executive Club.
Ngày 03-06-2004, Swiss quyết định không tham gia Oneworld bởi họ không muốn hợp nhất chương trình khách hàng thường xuyên của mình vào với chương trình của British Airways Executive Club.
Rösti dishes are portrayed as a stereotypical part of the Swiss-Germanic culture, as opposed to Latin culture.
Món Rösti được miêu tả như là một khuôn mẫu của một phần văn hoá người Thụy sĩ gốc Đức, trái ngược với văn hóa Latin.
He was the Swiss Army knife.
Anh ta là con dao quân đội Thụy Sĩ.
The Alemanni settled the Swiss plateau in the 5th century and the valleys of the Alps in the 8th century, forming Alemannia.
Người Alemanni định cư tại Cao nguyên Thụy Sĩ vào thế kỷ V và tại các thung lũng thuộc dãy Alpes trong thế kỷ VIII, hình thành Alemannia.
Are you really a Swiss soldier?
Cô có thật là lính Thụy Sỹ không đấy?
The GAO itself did not characterize Accenture as having been a US-based company; it stated that "prior to incorporating in Bermuda, Accenture was operating as a series of related partnerships and corporations under the control of its partners through the mechanism of contracts with a Swiss coordinating entity."
GAO không mô tả Accenture như một công ty của Mỹ; nó tuyên bố rằng "trước khi thành lập ở Bermuda, Accenture đã hoạt động như một đối tác và tập đoàn dưới sự chỉ đạo của các đối tác thông qua cơ chế hợp đồng với một cơ quan điều phối Thụy Sĩ."
A minority consisting of the Swiss People's Party (SVP/UDC) wanted to block the initiative.
Một nhóm thiểu số bao gồm Đảng Nhân dân Thụy Sĩ (SVP/UDC) muốn chặn sáng kiến này.
"""The Swiss navy’s no joke for us."
- Hải quân Thụy Sĩ không phải chuyện đùa đâu.
He finished his first season in the Swiss club with ten league goals.
Anh kết thúc mùa giải đầu tiên ở câu lạc bộ Thụy Sĩ với 7 bàn thắng.
Switzerland is linked to the European Union by Swiss-EU bilateral agreements, with a different content from that of the EEA agreement.
Thụy Sĩ liên kết với Liên minh châu Âu bởi thỏa hiệp song phương Thụy Sĩ - Liên minh châu Âu, với nội dung khác biệt với thỏa hiệp của Khu vực kinh tế châu Âu.
An extensive cable network also allows most Swiss to access the programmes from neighbouring countries.
Một mạng lưới cáp quy mô rộng cũng cho phép hầu hết người Thụy Sĩ tiếp cận với các chương trình từ các quốc gia láng giềng.
He also with the Swiss U-20 sides which finished bottom of the final group at 2005 FIFA World Youth Championship, as 3rd goalkeeper.
Anh cũng cùng với U-20 Thụy Sĩ xếp cuối cùng ở vòng bảng tại Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2005, là thủ môn thứ ba.
This is just what it sounds like if we Swiss try to speak American.
Chỉ vì nó nghe giống như là người Thụy Sĩ đang cố gắng nói Tiếng Mỹ.
The World Bank Director and the Swiss Ambassador stressed that a successful implementation of the Can Tho Urban Development and Resilience Project will require strong institutional coordination and technical capacities.
Ông Giám đốc Quốc gia và bà Đại sứ nhấn mạnh rằng cần phải phối hợp thể chế tốt và năng lực kỹ thuật cao thì mới có thể thực hiện thành công dự án Phát triển và Nâng cao Năng lực Ứng phó Đô thị tại Cần Thơ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Swiss trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.