swoon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ swoon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swoon trong Tiếng Anh.

Từ swoon trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngất, bất tỉnh, ngất đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ swoon

ngất

verb

Then he sent “a parching east wind” until Jonah began “swooning away” because of the heat.
Rồi ngài khiến “gió cháy thổi từ phương đông” cho đến khi Giô-na “ngất đi” vì sức nóng.

bất tỉnh

verb

or oxygen was diminished, the birds would swoon
hoặc ôxy giảm, bọn chim sẽ bất tỉnh trước người.

ngất đi

verb

Then he sent “a parching east wind” until Jonah began “swooning away” because of the heat.
Rồi ngài khiến “gió cháy thổi từ phương đông” cho đến khi Giô-na “ngất đi” vì sức nóng.

Xem thêm ví dụ

He wrote: "It's also hard to take the film seriously when scene after scene explores the director's face with such swooning intoxication.
Anh ấy viết: "Thật khó để xem phim một cách nghiêm túc khi cảnh sau khi khám phá khuôn mặt của đạo diễn với sự say sưa ngất ngây như vậy.
We swoon.
Chúng ta ngất lịm đi.
I swooned in ecstasy
Tôi ngất đi trong hạnh phúc
I fairly swoon when I see the moment of terror register on a handsome face.
Ta sẽ chết ngất khi ta thấy sự hoảng sợ bộc lộ trên gương mặt đẹp trai của cháu đấy.
Then he sent “a parching east wind” until Jonah began “swooning away” because of the heat.
Rồi ngài khiến “gió cháy thổi từ phương đông” cho đến khi Giô-na “ngất đi” vì sức nóng.
And my head was swooning over that overcooked piece of delicious fish I had the night before.
Và đầu tôi cứ bị mê hoặc bởi miếng cá bị nấu quá chín vẫn ngon tuyệt mà tôi được thưởng thức vào tối hôm trước.
Spence D. of IGN wrote that the song has an "R&B swoon", similar to Rihanna's previous singles.
Spence D. từ IGN cho rằng bài hát sở hữu một "giai điệu R&B", tương tự như các đĩa đơn được phát hành trước đó của Rihanna.
I thought Coulson was gonna swoon.
Tôi nghĩ suýt tí nữa Coulson đã ngất xỉu.
When methane built up, or carbon dioxide built up, or oxygen was diminished, the birds would swoon before people would -- so it acted as an early warning system:
Nếu chất mêtan hoặc cácbon tăng lên, hoặc ôxy giảm, bọn chim sẽ bất tỉnh trước người. Chúng là hệ thống báo động sớm.
Gregor first woke up from his heavy swoon - like sleep in the evening twilight.
Gregor đầu tiên thức dậy từ giấc ngủ của mình giống như ngất đi nặng vào lúc hoàng hôn buổi tối.
Well, the long and the short of it was that the confounded thing came home, and I put it on, and when I caught sight of myself in the glass I nearly swooned.
Vâng, dài và ngắn của nó là điều xấu hổ về nhà, và tôi đặt, và khi tôi bắt gặp cảnh của bản thân mình trong kính tôi gần như swooned.
Or do you like girls who swoon, Jon Snow?
Hay là anh thích mấy cô hay ngất xỉu, hả Jon Snow?
She made us laugh on 30 Rock, she made us swoon in Once, and her ukulele skills are no joke.
Cô ấy khiến chúng tôi phải cười phá lên trong 30 Rock, phải chìm lắng qua vở Once và kĩ thuật chơi đàn bốn dây của cô ấy không tệ chút nào.
"Why Jupiter Ascending's Douglas Booth Makes Us Swoon | InStyle".
Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2014. ^ “Why Jupiter Ascending's Douglas Booth Makes Us Swoon | InStyle”.
In July 1989, Neil Perry, a writer for Sounds magazine, wrote: "the album closes with the brow-soothing swoon of 'Riviera Paradise,' a slow, lengthy guitar and piano workout that proves just why Vaughan is to the guitar what Nureyev is to ballet."
Tháng 7 năm 1989, Neil Perry, một nhà báo làm việc cho Sounds viết rằng “Album khép lại với sự ngất ngây của ‘Riviera Paradise’, giai điệu chậm rãi với guitar và piano đã chứng mình rằng tại sao Vaughan với guitar giống như Nureyev với ba-lê vậy.”
There was no strong emotional display—shouting, chanting, wailing, swooning, and so on—from the crowds and no dramatic frenzy on the part of Jesus.
Về phần đám đông, họ không bộc lộ những xúc cảm mạnh mẽ—hò reo, ca hát, than khóc, ngất đi, v.v...—và về phần Chúa Giê-su đã không có sự kích động điên cuồng.
It's a cocktail I swoon for.
Đó là một hỗn hợp ta rất yêu thích.
I do not easily swoon.
Tôi không dễ dàng bị sợ hãi đâu.
Oh, I'm already swooning.
Tôi thực sự choáng váng.
In 1741, Edwards published in its defense The Distinguishing Marks of a Work of the Spirit of God, dealing particularly with the phenomena most criticized: the swoonings, outcries, and convulsions.
Năm 1741, Edwards cho xuất bản tác phẩm Những Dấu chỉ Đặc trưng khi Linh của Thiên Chúa Hành động, đặc biệt xem xét đến một hiện tượng thường bộc phát trong các cuộc truyền giảng phục hưng: tình trạng ngất xỉu, kêu la, và co giật.
Then he sent “a parching east wind” until Jonah began “swooning away” from the heat.
Rồi Ngài khiến cơn “gió cháy thổi từ phương đông” đến, Giô-na “ngất đi” vì sức nóng.
If you're impressed by a windmill, you'd be swooning if you saw the Great Keep at Winterfell.
Nếu cái cối xay gió còn làm em ấn tượng, em hẳn sẽ ngất xỉu khi thấy Đại Lâu của Winterfell.
What's swooning?
Ngất xỉu là gì?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swoon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.