surprising trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surprising trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surprising trong Tiếng Anh.
Từ surprising trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm ngạc nhiên, gây ngạc nhiên, làm kinh ngạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surprising
làm ngạc nhiênadjective Surprise yourself so you can surprise the audience. Làm chính mình ngạc nhiên thì cô mới có thể làm ngạc nhiên khán giả. |
gây ngạc nhiênadjective How can it still come as a surprise to people? Sao nó vẫn có thể gây ngạc nhiên cho người ta cơ chứ? |
làm kinh ngạcadjective |
Xem thêm ví dụ
No, in surprise and alarm! Không, " Ooh, " khi ngạc nhiên và báo động! |
We are regularly surprised by these developments. Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này. |
Why don't we plan to fight in a different way, and surprise them? Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ? |
Shortly thereafter the Gestapo, or secret police, paid us a surprise visit while we were sorting out a shipment of Bible literature. Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh. |
No need to act surprised. Không cần tỏ ra ngạc nhiên thế đâu. |
" It tastes nice today, " said Mary, feeling a little surprised her self. " Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài. |
At times such questions may bring answers that surprise or disappoint you. Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng. |
Well, surprise, surprise, I fell in love with another fella much older than me, and I always say I was just so happy because he didn't drink, I married the bastard. Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó. |
To my surprise I noticed that the auditorium was full of persons similarly decorated. Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí. |
Surprise! Ngạc nhiên hả? |
Boast was delighted, and so surprised that there was a gift for her. Bà Boast rất thích thú và ngạc nhiên vì đã nhận được một món quà như thế. |
That was the surprise of going across the river, of going on the highway around it, of walking down the street and finding it. Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó. |
So much wrong information about sexually transmitted diseases ( STDs ) gets passed around that it 's no surprise the diseases do too . Vì có rất nhiều thông tin sai lệch về các bệnh lây truyền qua đường tình dục ( BLTQĐTD ) , nên chẳng có gì bất ngờ khi các bệnh này rất phổ biến . |
I watched her closely and was surprised that she read every single line—intently. Tôi theo dõi bà rất kỹ và ngạc nhiên thấy bà—chăm chú đọc từng hàng chữ. |
Kaga contributed 27 B5Ns (carrying bombs), 18 D3A, and 9 Zeros to the attack, which caught the defenders by surprise. Kaga đã đóng góp 27 chiếc B5N mang bom, 18 chiếc D3A và 9 chiếc Zero cho cuộc tấn công, gây cho đối phương sự bất ngờ hoàn toàn. |
Don't be surprised to see my obituaries in the paper. Đừng ngạc nhiên khi thấy cáo phó của tôi đăng trên báo. |
We've got another surprise for you. Chúng tôi còn một ngạc nhiên khác cho em. |
(Revelation 12:12) It should not surprise us, then, that vice is alarmingly prevalent. Vì vậy, chúng ta không nên ngạc nhiên khi thấy điều đồi bại hoành hành một cách đáng lo ngại. |
It looks like he surprised us. Có vẻ như nó không ngờ gặp chúng ta. |
If you 're studying English , you can surprise another person by talking to him/her in English . Nếu bạn đang học tiếng Anh , bạn có thể làm người khác ngạc nhiên bằng cách nói chuyện với anh ta / cô ta bằng tiếng Anh . |
Therefore they are surprised and impressed to see us knocking on their doors, and they usually give us a hearing ear. Do đó, họ ngạc nhiên và cảm phục khi thấy chúng tôi gõ cửa nhà họ, và thường thường họ lắng nghe. |
It was kind of surprising. Việc đó quả là đáng ngạc nhiên. |
So none of us should be surprised that two out of three ex- offenders re- offend within five years. Vậy thì đừng bất cứ ai trong chúng ta nên ngạc nhiên rằng cứ ba người đã từng phạm tội thì có hai người tái phạm tội trong vòng 5 năm. |
It might surprise you to know that even though this report is some 3,500 years old, the events in universal history described in it basically correspond to what scientists believe must have taken place. Có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi biết rằng dù đã được viết cách đây khoảng 3.500 năm, nhưng lời tường thuật của Kinh Thánh về lịch sử vũ trụ trùng khớp về cơ bản với những gì các nhà khoa học tin là đã diễn ra. |
You should not be surprised. Mày không nên ngạc nhiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surprising trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới surprising
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.