surmount trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surmount trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surmount trong Tiếng Anh.
Từ surmount trong Tiếng Anh có các nghĩa là khắc phục, vượt qua, giải quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surmount
khắc phụcverb They often endure severe hardships and surmount seemingly impossible obstacles. Họ chịu trải những lúc hiểm nghèo và khắc phục trở ngại dường như quá sức. |
vượt quaverb To surmount this obstacle, the brothers and sisters have to be good swimmers. Để vượt qua trở ngại này, các anh chị phải biết bơi giỏi. |
giải quyếtnoun verb The first hurdle for the Americans has been surmounted . Trở ngại đầu tiên cho người Mỹ đã được giải quyết . |
Xem thêm ví dụ
(1 Thessalonians 5:14) Perhaps those “depressed souls” find that their courage is giving out and that they cannot surmount the obstacles facing them without a helping hand. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
And David was not yet king; there would be obstacles and hardships to surmount before he served Jehovah in that way. Hơn nữa, Đa-vít chưa làm vua, ông sẽ phải khắc phục những trở ngại và khó khăn trước khi lên ngôi. |
The first hurdle for the Americans has been surmounted . Trở ngại đầu tiên cho người Mỹ đã được giải quyết . |
Cicero describes visiting the tomb of Archimedes, which was surmounted by a sphere and a cylinder, which Archimedes had requested be placed on his tomb to represent his mathematical discoveries. Cicero có kể lại lần tới thăm mộ Archimedes, nơi dựng một hình cầu và một ống hình trụ mà Archimedes yêu cầu đặt trên mô mình, tượng trưng cho những khám phá toán học của ông. |
If your experiences in life have taught you to see yourself as an obstacle too daunting even for God’s immense love to surmount, or your good works as too insignificant even for his all-seeing eyes to notice, or your sins as too vast even for the death of his precious Son to cover, you have been taught a lie. Nếu những sự việc mà bạn trải nghiệm trong đời khiến bạn cảm thấy bản thân là một trở ngại quá lớn, đến cả tình yêu thương bao la của Đức Chúa Trời cũng không thể khắc phục, hoặc xem những việc tốt lành của bạn quá nhỏ mọn đến nỗi con mắt thấy hết mọi sự của Ngài cũng không thể thấy, hoặc bạn xem tội lỗi mình quá nhiều, đến cả sự chết của Con yêu quý của Ngài cũng không chuộc được; thì bạn đã bị mắc lừa đấy. |
Following the Commons example, the Senate then requested and obtained on 15 April 2008 a similar badge for itself with the shield of the royal arms surmounted on the mace assigned to the Senate. Theo ví dụ của chung, Thượng viện sau đó đã yêu cầu và nhận được vào ngày 15 tháng 4 năm 2008 một huy hiệu tương tự cho chính nó với lá chắn của vũ khí hoàng gia được trao cho chiếc chùy được giao cho Thượng viện. |
Chemical reactions are invariably not possible unless the reactants surmount an energy barrier known as the activation energy. Các phản ứng hóa học thường không thể xảy ra trừ khi các chất phản ứng vượt qua hàng rào năng lượng gọi là năng lượng hoạt hóa. |
To succeed, every marriage must surmount great obstacles- - just usually not this early on. Để thành công, mọi lễ thành hôn phải trải qua nhiều trở ngại lớn... có điều nó không như thế. |
Yes, you may see spiritual brothers and sisters of every age who surmount all manner of obstacles in order to serve Jehovah. Đúng vậy, bạn có thể thấy anh chị em thiêng liêng thuộc mọi lứa tuổi vượt qua mọi trở ngại để phụng sự Đức Giê-hô-va. |
He also answers our prayers for wisdom to surmount trials. Ngài cũng nhậm lời cầu nguyện của chúng ta khi chúng ta xin Ngài ban cho sự khôn ngoan để vượt qua thử thách (Gia-cơ 1:5-8). |
Above them rise crocketed and finialled niches, surmounted by cornice and cresting. Quẻ gốc do quẻ trên (thượng, hay ngoại quái) và quẻ dưới (hạ, hay nội quái) hợp thành. |
Any Japanese attackers surmounting Hill 80 would have to advance over 400 yd (370 m) of open terrain to close with the Marine positions at Hill 123. Như vậy quân Nhật muốn tràn qua Đồi 80 phải vượt qua 400 yards (370 m) địa hình trống trải để tiếp cận vị trí TQLC Mỹ tại đồi 123. |
These Hannibal surmounted with ingenuity, such as when he used vinegar and fire to break through a rockfall. Sự khắc phục của Hannibal với sự khéo léo là đã sử dụng dấm và lửa để phá vỡ những tảng đá. |
If we truly believe in our ability to bend the hostile environments of Mars for human habitation, then we should be able to surmount the far easier task of preserving the habitability of the Earth. Nếu ta thật sự tin vào khả năng của mình để biến các môi trường sao Hỏa khắc nghiệt thành nơi con người trú ngụ, thì ta chắc phải chinh phục được nhiệm vụ dễ dàng hơn, đó là bảo tồn khả năng sinh sống của Trái Đất. |
Hannibal crossed the Alps, surmounting the difficulties of climate and terrain, and the guerrilla tactics of the native tribes. Ông đã vượt qua dãy núi An-Pơ, vượt qua những khó khăn của khí hậu và địa hình, cùng với những khó khăn từ chiến thuật du kích của các bộ lạc bản địa. |
To make hair float believably in water, and to surmount other similar challenges, discrete differential geometry was used to produce the desired effects, freeing the animators from executing these specific tasks directly, which would have taken days instead of minutes. Để làm cho tóc nổi trên mặt nước trông đáng tin hơn, và cũng là để khắc phục những vấn đề tương tự khác, công nghệ hình học rời rạc đã được sử dụng để tạo nên hiệu ứng mong muốn, giải phóng các họa sĩ khỏi việc thực hiện những công việc cụ thể trực tiếp, vốn sẽ tốn vài ngày thay vì vài phút. |
We talked about Jesus Christ, and I explained that the Savior has the power to surmount anything, according to His will. Chúng tôi nói về Chúa Giê Su Ky Tô, và tôi giải thích rằng Đấng Cứu Rỗi có quyền năng khắc phục bất cứ điều gì, theo ý của Ngài. |
Potentially difficult situations may be surmounted or minimized when parents of young children take the initiative in approaching teachers with a copy of this publication. Có thể vượt qua hoặc làm giảm thiểu các tình thế khó khăn có thể xảy ra nếu cha mẹ của trẻ nhỏ làm bước đầu đến gặp thầy cô với một bản của sách này. |
So towards the end of his classic text on gravity, LIGO co-founder Kip Thorne described the hunt for gravitational waves as follows: He said, "The technical difficulties to be surmounted in constructing such detectors are enormous. Ở phần cuối của văn bản của ông ấy về trọng lực, Người đồng sáng lập ra LIGO - Kip Thorne đã mô tả sự "săn tìm" sóng hấp dẫn như sau: "Những khó khăn về mặt kĩ thuật cần phải vượt qua trong việc thiết lập những thiết bị như thế này thật là kinh khủng. |
As Fuller notes, "Russia had been beaten on the Crimean peninsula, and the military feared that it would inevitably be beaten again unless steps were taken to surmount its military weakness." Như Fuller lưu ý, "Nga đã bị đánh tại bán đảo Crimea, và quân đội lo ngại rằng nó chắc chắn sẽ bị đánh bại một lần nữa trừ khi chính quyền các bước được thực hiện để vượt qua sự yếu kém quân sự của nó" . |
This problem was surmounted in 1999 with the invention of the stratified continuous (inner) lumen, and the kinetic acoustic mechanism in 2002. Vấn đề này đã được khắc phục vào năm 1999 với sự phát minh của lumen liên tục phân tầng (bên trong) và cơ chế âm thanh động học vào năm 2002. |
Look, I know Conway's getting a bump, but it doesn't mean we can't surmount it in the next 24 hours. Em biết là Conway đang dẫn trước, nhưng không có nghĩa là ta không thể khắc phục nó trong 24 giờ tới. |
To surmount this obstacle, the brothers and sisters have to be good swimmers. Để vượt qua trở ngại này, các anh chị phải biết bơi giỏi. |
But the Atonement of Jesus Christ made the challenge surmountable and led this wonderful daughter of God to conversion and a healing of the soul. Nhưng Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô đã làm cho thử thách đó có vượt qua được và đưa người con gái tuyệt vời này của Thượng Đế đến với sự cải đạo và một sự chữa lành tâm hồn. |
The usually quoted rule of thumb is that chemical reactions double their rate for each temperature increase of 10 °C (18 °F) because activation energy barriers are more easily surmounted at higher temperatures. Nguyên tắc thường được trích dẫn là các phản ứng hóa học tăng gấp đôi tốc độ của chúng cho mỗi lần tăng nhiệt độ là 10 °C (18 °F) vì các rào cản năng lượng hoạt hóa dễ dàng bị vượt qua ở nhiệt độ cao hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surmount trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới surmount
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.