surmise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surmise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surmise trong Tiếng Anh.
Từ surmise trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngờ ngợ, phỏng đoán, sự ngờ ngợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surmise
ngờ ngợverb |
phỏng đoánverb Well, it's not difficult to surmise how Nathan here feels about killing guards. Không khó để phỏng đoán, Nathan thấy thế nào về việc giết lính canh. |
sự ngờ ngợverb |
Xem thêm ví dụ
What else can you surmise, Mr. Bond? Còn vấn đề gì nữa không ông Bond? |
On the other hand, what can we surmise from Mary’s willingness to marry Joseph? Mặt khác, chúng ta có thể học được gì về việc Ma-ri sẵn lòng lấy Giô-sép? |
Jane's Intelligence Digest surmised that the price of Russian support for Lukashenko ahead of the 2001 presidential election was the surrender of Minsk's control over its section of the Yamal-Europe gas pipeline. Jane's Intelligence thì phỏng đoán cái giá cho việc Nga ủng hộ A. R. Lukašenka trong cuộc bầu cử tổng thống là việc Minsk phải từ bỏ quyền quản lý đối với đoạn đường ống Yamal-châu Âu đi qua Belarus. |
Since Achaicus was a Latin name typical of a slave, and Fortunatus typical of a freedman, some commentators surmise that the two could perhaps have been members of that same household. Vì A-chai-cơ là một tên La-tinh thông thường được dùng để gọi một người nô lệ, và Phốt-tu-na là tên thông thường của một người nô lệ được giải phóng, một số nhà phê bình phỏng đoán rằng hai người này có lẽ ở cùng nhà đó. |
Upon finding moons around Jupiter, he also verified what Johannes Kepler had surmised: that the earth was not the center of the universe, dispelling another central dogma of Galileo's day. Khi phát hiện ra các Mặt trăng của Sao Mộc, ông xác nhận phỏng đoán của Johannes Kepler rằng Trái Đất không phải là trung tâm vũ trụ, đồng thời cũng xóa đi niềm tin chính thời bấy giờ. |
Thomas Noble, an American historian, has surmised that by 739–740, when Pope Gregory III was negotiating with Charles Martel, Duke of the Franks, for assistance against the Lombards, the Pope already envisaged an independent republic of his "peculiar people" (peculiarem populum), meaning the inhabitants of the duchies of Perugia and Rome who, so remote from either Ravenna or the Byzantine capital, Constantinople, depended upon the Pope for defence and for their foreign relations. Thomas Noble, một sử gia người Mỹ, đã phỏng đoán rằng vào năm 739–740, khi Giáo hoàng Gregory III chịu đàm phán với Charles Martel, Công tước của người Frank để trợ giúp chống lại người Lombard, Giáo hoàng đã dự tính một nước cộng hòa độc lập cho "thần dân đặc biệt" của mình (peculiarem populum), hàm ý rằng cư dân của các công quốc Perugia và Roma vì nằm quá xa Ravenna hoặc thủ đô Constantinopolis của Đông La Mã, nên phải phụ thuộc vào Giáo hoàng về vấn đề quốc phòng và đối ngoại của họ. |
“From there on we’re going to have to rely on surmise because evidently Boles was to get a payoff. “Từ chỗ này chúng ta có lẽ dựa trên sự phỏng đoán, vì rõ ràng, là Boles phải được chia chác. |
Since this pyramid was in fact built by Menkaure, Petrie surmised that Manetho fell victim to a tradition which had confused Menkare and Menkaure. Bởi vì kim tự tháp này thực sự được xây dựng bởi Menkaure, Petrie phỏng đoán rằng Manetho đã trở thành nạn nhân của một truyền thống mà nhầm lẫn giữa Menkare và Menkaure . |
Mathias Rust surmised that institutional failures in Western countries to preserve moral standards and uphold the primacy of democratic ideals was creating mistrust between peoples and governments. Rust phỏng đoán rằng thể chế ở các nước phương Tây thất bại trong bảo vệ các tiêu chuẩn đạo đức và phát huy tính ưu việt của những lý tưởng dân chủ, đã tạo ra sự mất lòng tin giữa các dân tộc và các chính phủ. |
Where Apollos had learned of Jesus is more difficult to surmise. Nhờ đâu mà A-bô-lô biết về Chúa Giê-su thì khó mà suy đoán được. |
What Colonel Hardy and his team surmised was a Soviet-era submarine was actually something much more exotic. Thứ mà đại tá Hardy cùng đội của ông ta cho rằng là 1 tàu ngầm từ thời Xô viết, thật ra lại là 1 thứ còn kỳ lạ hơn thế. |
Hutton correctly surmised that the core material was likely metallic, and might have a density of 10,000 kg·m−3. Hutton đã phỏng đoán đúng khi cho rằng vật liệu lõi có thể là kim loại, và mật độ có thể lớn tới 10.000 kg·m−3. |
When she was recovering from an illness once, Víctor brought her flowers that Jara surmises he stole from the park due to his budget. Một lần khi bà đang hồi phục sau khi bị bệnh, Víctor đã tặng hoa cho bà và Jara phỏng đoán rằng ông đã lấy trộm từ công viên vì ông không dư dả gì. |
Cairo, as you must have surmised, contacted me after he left police headquarters last night or morning. Như anh chắc đã đoán ra, Cairo liên lạc với tôi sau khi hắn rời đồn cảnh sát khuya hôm qua. |
Peter Craigie observes: “There are many words employed in the Hebrew text whose meanings are unclear and, sometimes, unknown; translators prior to the 20th century surmised, by various means, their possible meaning. Peter Craigie nhận xét: “Có nhiều từ dùng trong văn bản tiếng Hê-bơ-rơ mà ý nghĩa không được rõ ràng và đôi khi không biết được; các dịch giả trước thế kỷ 20 suy đoán ý nghĩa hợp lý của các từ bằng nhiều cách. |
I've always surmised, for example, that D.H. Lawrence, when he was writing Tôi vẫn luôn ngờ ngợ, thí dụ như, D.H. Lawrence, khi ổng viết Người Tình Của Phu Nhân Chatterley... |
Nicolle surmised that he could make a simple vaccine by crushing up the lice and mixing it with blood serum from recovered patients. Nicolle phỏng đoán là mình có thể làm một vắc-xin đơn giản bằng cách nghiền nát các con chấy rận rồi trộn lẫn với huyết tương của các bệnh nhân đã khỏi bệnh. |
6 A husband should not take the attitude that his wife should surmise or guess that he appreciates her. 6 Một người chồng không nên nghĩ rằng vợ sẽ thiết tưởng hoặc đoán là chồng yêu nàng. |
In 1899 while investigating atmospheric radio noise using his receivers in his Colorado Springs lab, inventor Nikola Tesla observed repetitive signals that he later surmised might have been radio communications coming from another planet, possibly Mars. Năm 1899, khi đang nghiên cứu độ ồn vô tuyến trong khí quyển bằng cách sử dụng máy thu ở phòng thí nghiệm Colorado Springs, nhà sáng chế Nikola Tesla đã nhận ra sự lặp lại trong tín hiệu mà sau đó ông đoán có thể là tín hiệu liên lạc vô tuyến đến từ một hành tinh khác, và khả năng là Sao Hỏa. |
Gōzō Shioda's Yoshinkan Aikido, considered one of the "hard styles", largely follows Ueshiba's teachings from before World War II, and surmises that the secret to ki lies in timing and the application of the whole body's strength to a single point. Yoshinkan Aikido của Shioda Gōzō được coi là một trong những "hệ phái bảo thủ", phần lớn theo các giáo lý của Ueshiba từ trước Thế chiến thứ hai, và phỏng đoán rằng bí mật của ki nằm trong thời gian và việc áp dụng sức mạnh của toàn bộ cơ thể đến một điểm duy nhất. |
Let me surmise what might've happened. Hãy để tôi tóm tắt lại những gì có thể đã xảy ra nhé. |
In the film, it is surmised that Cao Cao's infatuation with Xiao Qiao is the reason why he invaded Sun Quan's lands and initiated the battle. Trong phim đề cập rằng sự mê đắm Tiểu Kiều của Tào Tháo là nguyên nhân ông ta tấn công vùng đất của Tôn Quyền và khởi động chiến tranh. |
But these haze particles, it was surmised, before we got there with Cassini, over billions and billions of years, gently drifted down to the surface and coated the surface in a thick organic sludge. Nhưng làn sương hạt này, đã được phỏng đoán, trước khi chúng ta tiếp cận nó bằng tàu Cassini, qua hàng tỉ năm, đã dần dần lắng xuống và bao phủ bề mặt với một lớp dày lầy lội toàn chất hữu cơ. |
Because of the quantities of these ions that were detected in Mercury's space environment, scientists surmise that these molecules were blasted from the surface or exosphere by the solar wind. Do số lượng các ion này xuất hiện trong môi trường không gian quanh Sao Thủy, các nhà khoa học phỏng đoán rằng các phân tử này có thể được thổi đi từ bề mặt hoặc ngoại quyển bởi gió Mặt Trời. |
Well, it's not difficult to surmise how Nathan here feels about killing guards. Không khó để phỏng đoán, Nathan thấy thế nào về việc giết lính canh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surmise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới surmise
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.