surname trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surname trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surname trong Tiếng Anh.
Từ surname trong Tiếng Anh có các nghĩa là họ, tên họ, tên họ là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surname
họnoun (name that indicates family) My surname is 'Wang.' Họ của tôi là Wang. |
tên họnoun (name that indicates family) His surname meant “man of Kerioth.” Tên họ của ông có nghĩa là “người của Kê Ri Ốt”. |
tên họ làverb |
Xem thêm ví dụ
This pseudonym was a play on his real name: Lewis was the anglicised form of Ludovicus, which was the Latin for Lutwidge, and Carroll an Irish surname similar to the Latin name Carolus, from which comes the name Charles. Bút danh này là một phép chơi chữ của tên ông; Lewis là dạng tiếng Anh của Ludovicus- dạng La tinh của Lutwidge, và Carroll là dạng tiếng Anh của Carolus- dạng La tinh của Charles. |
When her father Yojiro Terada and her mother divorced in 2014, she (Haruhi) changed her surname to her mother's maiden name. Khi cha cô là Terada Yojiro và mẹ cô ly hôn vào năm 2014, Haruhi cải họ cha sang họ mẹ là Nanao. |
"O rare John Smith", The Economist (US ed.): 32, June 3, 1995, Only 3,100 surnames are now in use in China compared with nearly 12,000 in the past. Bởi vì người Trung Hoa đã bắt đầu có họ từ hàng ngàn năm trước (so với chỉ vài thế kỷ tại nhiều khu vực ở Châu Âu), tác động này trở nên rõ rệt. ^ “O rare John Smith”, The Economist , 3 tháng 6 năm 1995: 32, Only 3,100 surnames are now in use in China compared with nearly 12,000 in the past. |
A formal Irish-language personal name consists of a given name and a surname. Một tên cá nhân mang tính chính thức trong tiếng Ireland bao gồm một tên riêng và một tên họ. |
The basilica still retains memorials of "Johannes surnamed Mercurius". Nhà thờ Basilica St Clement vẫn còn lưu giữ một vài kỷ vật của "Johannes surnamed Mercurius". |
In 1943, his family moved to New York City, where they had relatives and changed their surname to "Studley." Năm 1943, gia đình ông chuyển đến thành phố New York, nơi họ có người thân và đổi họ của họ thành "Studley". |
When a user changes their first name or surname, you can update their G Suite account information accordingly. Khi người dùng thay đổi họ hoặc tên, bạn có thể cập nhật thông tin tài khoản G Suite cho phù hợp. |
Although the two kingdoms don't share the same surname but we are like the brother Cả hai nước Tề Lỗ là hai chư hầu liên minh, tuy nhiên Tình quý như thủ túc |
Not until the time of his grandsons and great-grandsons was the name O'Brien used as a surname, used to denote descent from an illustrious ancestor. Vẫn chưa đến thời kỳ mà cháu chắt của tên O'Brien được sử dụng như là họ, để biểu thị nguồn gốc từ tổ tiên nổi tiếng. |
Historical figures are given surname first and with macrons, if available. Các hình tượng lịch sử được trình bày với họ đầu tiên và với macron nếu có. |
By the mid-18th century, Qing officials had registered 56 surname groups; of these, Qing sources note that six clans and 148 households were those of Ainu and Nivkh who came under the Qing administrative umbrella. Đến giữa thế kỷ XVIII, các quan chức nhà Thanh đã ghi vào sổ hộ tịch 56 nhóm họ; trong đó, nhà sử liệu nhà Thanh lưu ý rằng sáu thị tộc và 148 hộ người Ainu và người Nivkh nằm dưới sự bảo trợ hành chính của nhà Thanh tại Sakhalin. |
The majority of surnames comprise one, two or three kanji characters. Đa số các họ bao gồm một, hai hoặc ba ký tự kanji. |
However, if the second part of the surname begins with the letter C or G, it is not lenited after Nic. Tuy nhiên, nếu phần thứ hai của tên họ bắt đầu với chữ C hoặc G, nó sẽ không bị nhược hoá sau Nic. |
In 1929, she married Porfirio Díaz Lozano and adopted both of his surnames as her literary name. Năm 1929, bà kết hôn với Porfirio Díaz Lozano và lấy cả hai họ của ông làm bút danh của bà. |
An 'evolutionary dwindling' of surnames is common to all societies. ut in China, says, where surnames have been in use far longer than in most other places, the paucity has become acute. An 'evolutionary dwindling' of surnames is common to all societies. ut in China, says, where surnames have been in use far longer than in most other places, the paucity has become acute. (dịch: Chỉ có 3.100 họ hiện được sử dụng ở Trung Quốc so với gần 12.000 trong lịch sử. |
For example, you can't post the name of the president, Hu Jintao, and also you can't post the city of Chongqing, the name, and until recently, you can't search the surname of top leaders. Ví dụ như, bạn không thể viết tên của Chủ tịch Hồ Cẩm Đào, cũng như tên của thành phố Trùng Khánh, và thậm chí cho đến gần đây, bạn không thể tìm kiếm họ của những nguyên thủ lãnh đạo. |
It is not possible to establish with certainty whether Paullus was Saul’s first name or his surname. Không thể khẳng định chắc chắn Paullus là tên hay biệt hiệu của Sau-lơ. |
The scientific name of Murray cod derives from an early Australian fish researcher with the surname McCulloch and the river from which the explorer Major Mitchell first scientifically described the species, the Peel River. Tên khoa học của các tuyết Murray xuất phát từ một nhà nghiên cứu cá người Úc thời kỳ đầu có họ là McCulloch và con sông nơi nhà thám hiểm Major Mitchell lần đầu tiên mô tả khoa học loài này, the sông Peel. |
In the eighteenth century, Giovanni Mario Crescimbeni, assuming Catala to be his surname, identified Tremoleta with Arnaut Catalan. Trong thế kỷ 18, Giovanni Mario Crescimbeni gán Catala là họ của Tremoleta, liên hệ ông với Arnaut Catalan. |
His name is also his surname. Tên của hắn cũng là họ của hắn |
In Belarus and most of the former Polish-Lithuanian Commonwealth, surnames first appeared during the late Middle Ages. Ở Ba Lan và phần lớn các khu vực trước đây thuộc Liên bang Ba Lan-Litva, cách đặt tên gọi cho họ đã xuất hiện từ thời trung cổ. |
Many of Jehovah’s Witnesses in France still have the Polish surnames of their forebears, who worked hard both in the mines and in the field ministry. Nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va ở Pháp vẫn mang họ Ba Lan của các thế hệ cha ông, những người làm việc cần cù trong cả những mỏ than lẫn ngoài cánh đồng rao giảng. |
He added "Itno" to his surname in January 2006. Ông đã thêm Itno vào tên đệm tháng 1 năm 2006. |
She changed her name back to Lula Hardaway and later changed her son's surname to Morris, partly because of relatives. Bà đổi lại tên cũ trước khi lấy chồng là Lula Hardaway và đổi họ tất cả con trai của bà thành Morris (một phần vì gia đình). |
Many of these surnames derive from noble and official titles, professions, place names and other areas, to serve a purpose. Phần nhiều trong số này có xuất xứ từ tầng lớp quý tộc, tước hiệu, nghề nghiệp, địa danh hoặc được đặt vì một lý do nào đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surname trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới surname
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.