surreptitious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surreptitious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surreptitious trong Tiếng Anh.

Từ surreptitious trong Tiếng Anh có các nghĩa là bí mật, gian lận, gian lậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surreptitious

bí mật

adjective noun

gian lận

adjective

gian lậu

adjective

Xem thêm ví dụ

In 1978, the Bulgarian dissident Georgi Markov was assassinated by Bulgarian secret police who surreptitiously shot him on a London street with a modified umbrella using compressed gas to fire a tiny pellet contaminated with ricin into his leg.
Năm 1978, nhà bất đồng chính kiến người Bulgaria Georgi Markov đã bị cảnh sát mật Bulgaria ám sát trên một con đường ở Luân Đôn bằng cách dùng một chiếc ô được cải tiến giấu súng khí nén bên trong để bắn viên đạn tẩm độc ricin vào chân ông.
However, it is not unknown for a young woman to surreptitiously drop hints to a favored man indicating which box is hers, as a way of "rigging" the results (and avoiding potentially less desirable company).
Tuy nhiên, một người phụ nữ trẻ không biết lén lút thả những gợi ý cho một người đàn ông được ưa thích cho biết cái hộp nào là của cô, như một cách "gian lận" các kết quả (và tránh công ty có khả năng mong muốn ít hơn).
The stolen drawings were surreptitiously sent to email accounts provided by two Chinese internet firms , 163.com and qq.com , although this is no guarantee the criminals behind the raid were Chinese .
Các bản vẽ thiết kế bị đánh cắp được gửi bí mật vào các tài khoản email được cung cấp bởi hai công ty Internet của Trung Quốc là 163.com và qq.com , mặc dù vẫn chưa chắc chắn rằng những tên tội phạm đứng đằng sau vụ tấn công này là người Trung Quốc .
"Middle-aged men are not 'supposed' to cry during movies," stated Finlo Rohrer of the website, citing the ending of Titanic as having generated such tears, adding that "men, if they have felt weepy during , have often tried to be surreptitious about it."
"Các nam khán giả trung niên không 'được cho' là sẽ khóc khi xem phim," tác giả Finlo Rohrer của website này nói, dẫn chứng đoạn kết của Titanic khiến nhiều người rơi nước mắt, và nói thêm rằng "đàn ông, nếu họ muốn khóc khi xem , thì thường sẽ cố làm điều đó một cách thầm kín."
Spyware refers to programs that surreptitiously monitor activity on a computer system and report that information to others without the user's consent.
Phần mềm gián điệp đề cập đến các chương trình giám sát lén lút hoạt động trên hệ thống máy tính và báo cáo thông tin đó cho người khác mà không có sự đồng ý của người dùng.
Surreptitious do some to run errands shady business.
Surreptitious làm một số để chạy errands kinh doanh râm.
In October 1947, drawing upon these names, the House Un-American Activities Committee (HUAC) summoned Trumbo and nine others to testify for their investigation as to whether Communist agents and sympathizers had surreptitiously planted propaganda in U.S. films.
Vào tháng 10 năm 1947, dựa vào những cái tên này, Ủy ban Hạ viện Kiểm tra Hành động Bất hợp Hoa Kỳ (HUAC) đã triệu tập Trumbo và chín người khác làm chứng cho vụ điều tra của họ về việc các điệp viên và những người ủng hộ cộng sản đã lén lút tuyên truyền trong các bộ phim của Mỹ.
Or it could output the blueprint to a really nifty technology, and when we implement it, it has some surreptitious side effect that the A.I. had planned.
Hoặc nó có thể cung cấp bản thiết kế tới 1 công nghệ thực sự tiện lợi, và khi bạn sử dụng nó, xảy ra vài phản ứng phụ bí mật mà AI đã tính toán từ trước.
Am I to understand you've surreptitiously hired this young man in the position of a Lobby Boy?
Tôi biết ông đã âm thầm thuê chàng trai trẻ này vào vị trí Lobby Boy?
However, when the time came, Anna quickly and surreptitiously mobilized the remainder of the family and took refuge in the Hagia Sophia.
Tuy nhiên, khi thời khắc vừa đến, Anna đã nhanh chóng và bí mật di dời phần còn lại trong nhà và chạy tới tị nạn tại Nhà thờ Hagia Sophia.
Having had to navigate being in the less powerful position in multiple aspects of their lives, women are often more adept at how to surreptitiously pressure for change against large, powerful actors.
Phải điều hướng từ vị trí ít sức mạnh hơn về mọi mặt trong cuộc sống, phụ nữ thường xuất chúng hơn trong việc gây áp lực một cách kín đáo để thay đổi những nhân tố mạnh mẽ hơn.
Sanders rejects the idea, refusing to risk the crew on Hermes, but Henderson surreptitiously sends them Purnell's plan.
Sanders không đồng ý với kế hoạch, từ chối mạo hiểm thủy thủ đoàn, nhưng Henderson lén lút gửi chi tiết kế hoạch cho Hermes.
When the company gets bought out (or taken private) – at a dramatically lower price – the takeover artist gains a windfall from the former top executive's actions to surreptitiously reduce the company's stock price.
Khi công ty được mua lại (hoặc đưa tin) - ở một mức giá thấp hơn đáng kể - tiếp quản tăng nghệ sĩ được hưởng lợi từ hành động của cựu giám đốc điều hành hàng đầu của bí mật giảm giá cổ phiếu.
On December 26, Major Robert Anderson of the U.S. Army surreptitiously moved his small command from the vulnerable Fort Moultrie on Sullivan's Island to Fort Sumter, a substantial fortress built on an island controlling the entrance of Charleston Harbor.
Ngày 26 tháng 12 năm 1860, thiếu tá miền Bắc Robert Anderson đã bí mật dời bộ chỉ huy của mình từ đồn Moultrie vốn không thể phòng thủ tại thị trấn Sullivan's Island đến đồn Sumter, một pháo đài trọng yếu kiểm soát lối ra vào cảng Charleston.
America responded with nearly 1,000,000 short tons (910,000 t) of food which the Bolsheviks accepted, often as surreptitiously as possible.
Hoa Kỳ đã đáp ứng với việc trợ giúp gần 1.000.000 tấn thiếu (910.000 t) lương thực mà phía Bolshevik chấp nhận một cách kín đáo.
Typically, a murder will be surreptitious, with the corpse disposed of to escape discovery so that the person apparently vanishes.
Thông thường, một vụ giết người sẽ được lén lút, với xác chết được xử lý để thoát khỏi khám phá để người đó dường như biến mất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surreptitious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.