get over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get over trong Tiếng Anh.
Từ get over trong Tiếng Anh có các nghĩa là vượt qua, hoàn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get over
vượt quaverb I believe you'll get over it soon. Tôi tin rằng bạn sẽ sớm vượt qua nó. |
hoàn thànhverb The delivery will be made, my daughter will get over it. Việc giao hàng sẽ hoàn thành. Con gái tao sẽ vượt qua điều này. |
Xem thêm ví dụ
But someone's not gonna get over that idea. Nhưng vài người sẽ không hưởng ứng ý tưởng đó đâu. |
Go on, get over there. Mau lên, tới đó đi. |
They could not get over it, but neither could they now retreat from it. Họ không thể vượt qua tảng đá đó, nhưng lúc này họ cũng không thể rút lui từ chỗ đó được. |
Get over it. Quên nó đi. |
Then he'll get over the shock. Rồi ổng sẽ vượt qua cú sốc. |
Uh, whoa, I don't believe we'd get over the bar in this weather, Mr. Cluff. Tôi không tin là chúng ta sẽ ra hải cảng trong thời tiết này, ông Cluff. |
Why would it take anyone more than a few hours to get over misplacing a baby? Cần gì vài tiếng đồng hồ để một người. vượt qua nỗi đau không nhận được em bé chứ? |
Get over here. Tới đây. |
I can't get over it, mohinder. Tôi không thể bỏ qua chuyện ấy được, Mohinder. |
Do you get over your first love? Như thế là anh kiếm được tình nhân đầu tiên. |
Get over here. lại đây |
You're gonna be really hard to get over. Sẽ rất khó để anh vượt qua chuyện này. |
Marshall, it's a station wagon, get over it! Marshall, đây là xe chở hàng nhỏ, chấp nhận đi! |
How will we ever get over racism if we keep on talking about race? Làm thế nào ta vượt qua được sự phân biệt chủng tộc nếu cứ nói về nó? |
I just can't get over it. Tớ không thể chịu được. |
Find him, tell him to get over here. Hãy tìm hắn, nói hắn gọi tao ngay. |
It ain't gonna be easy, but Lori and Carl- - They'll get over you. Sẽ không dễ dàng gì, nhưng Lori và Carl- - Họ sẽ quên anh. |
Even you armed people couldn't get over Thậm chí bạn có vũ trang nhân dân không thể vượt qua |
How did you get over there so fast? Sao ông vào trong đấy nhanh thế? |
Get over here. Lại đây. |
He'll get over it, I promise. Bố sẽ nguôi ngoai thôi, em hứa. |
All right, hold on! We gotta get over it before it crests! Bám vào, chúng ta sẽ phải vượt qua nó trước khi nó đổ xuống |
Get over here! Vào đây! |
I don't want to get over her. Tôi không muốn chuyện này qua đi |
Some just never get over it. Một vài tôn giáo thì không bao giờ mất |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get over
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.