bog down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bog down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bog down trong Tiếng Anh.
Từ bog down trong Tiếng Anh có nghĩa là sa lầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bog down
sa lầyverb I have the senate bogged down in procedures. Thượng viện đang sa lầy trong các thủ tục. |
Xem thêm ví dụ
Robin, you're getting bogged down in specifics. Robin. Em cứ sa lầy vào sự riêng biệt |
Banks's advance was slow to develop and bogged down at Port Hudson, offering little assistance to Grant. Thế nhưng cuộc hành quân của Banks tiến hành rất chậm và cuối cùng bị sa lầy tại cảng Hudson, không hỗ trợ được gì nhiều cho Grant. |
I've just gotten so bogged down in all this... crap. Téi 1⁄2 Á sa lßy v ¿o nhùng thö vð vàn n ¿y. |
[ Frank ] No, don't get bogged down there. Không, đừng sa lầy ở đó. |
The flooding Kishon bogged down Sisera’s chariots Nước lũ tràn khe Ki--sôn khiến các cỗ xe của Si-sê-ra bị sa lầy |
Are you bogged down in the past? Bạn có bị sa lầy trong quá khứ không? |
Jehovah ensured victory by sending a flash flood that bogged down Sisera’s chariots, which panicked the Canaanites. Đức Giê-hô-va đảm bảo sự chiến thắng bằng cách cho nước lũ tràn xuống khiến các cỗ xe của Si-sê-ra bị sa lầy, việc này khiến quân Ca-na-an hốt hoảng. |
Both tanks were bogged down and abandoned a few days after the landing. Cả hai đều bị sa lầy và bị bỏ lại sau nhiều ngày đổ bộ. |
I'm bogged down with the case, I have to rush back Anh bận vụ đó quá, anh phải khẩn trương. |
In November 1944, bad weather and hostile terrain bogged down the ground campaign to seize Leyte from the Japanese. Trong tháng 11 năm 1944, thời tiết xấu và địa hình bị đối phương chiếm giữ đã ngăn trở chiến dịch trên đất liền nhằm giành lại Leyte từ tay đối phương. |
Likely, a sudden downpour of rain caused the chariots to get bogged down because of the overflowing Kishon River. Rất có thể, một trận mưa to thình lình đổ xuống làm nước sông Ki-sôn dâng lên khiến các cỗ xe bị sa lầy. |
Butler's Army of the James bogged down against inferior forces under P.G.T. Beauregard before Richmond in the Bermuda Hundred Campaign. Binh đoàn James của Butler bị sa lầy trước các lực lượng yếu hơn của P.G.T. Beauregard trước cổng thành Richmond trong chiến dịch Bermuda Hundred. |
They may be blinded by avarice, numbed by apathy, paralyzed by indecision, bogged down by routine, or gripped by fear of losing prestige. Họ có thể mù quáng vì tính hám lợi, vô cảm vì tính thờ ơ, lưỡng lự vì thiếu quyết đoán, ngập đầu trong những công việc thường ngày, hoặc bị kiềm kẹp trong nỗi sợ mất uy tín. |
However, later the Bolsheviks forces sustained a heavy defeat in the Battle of Warsaw, mainly because Budyonny's Army was bogged down at Lviv. Tuy nhiên lực lượng Hồng quân sau đó đã gặp thất bại nặng nề tại Warszawa, mà một trong những nguyên nhân chính là đội kỵ binh của Budyonny bị sa lầy ở Lviv. |
Shibata Katsuie and his forces in the north were bogged down by an Uesugi counterattack in Echizen Province, and remained unable to act for quite a while. Shibata Katsuie và quân đội của ông ở phía Bắc bị sa lầy vào cuộc phản công của họ Uesugi ở tỉnh Echizen, và vẫn không thể có động tĩnh gì được cho đến khi đã quá muộn. |
If citizens don't get engaged, clean transportation decisions will be bogged down by endless, and I mean endless, technical discussions, and by avalanches of lobbying by various established interests. Nếu người dân không bị thu hút, thì các quyết định về hệ thống giao thông sạch sẽ sa lầy bởi vô tận, ý của tôi là những cuộc thảo luận vô tận về kĩ thuật, và bởi các cuộc vận động hành lang dồn dập của nhiều nhóm lợi ích chung khác nhau. |
He'll bog us down with red tape. Anh ta sẽ làm chậm chúng ta bằng những thủ tục linh tinh. |
But there is a need still for a certain amount of monarchy, a certain amount of -- sometimes we have to make a decision and we don't want to get bogged down too heavily in formal decision-making processes. Tuy vậy, vẫn có những nhu cầu nhất định về một mô hình quân chủ, một lượng nhất định của -- thỉnh thoảng chúng ta phải quyết định một điều gì, và chúng ta không muốn quá sa đà vào quá trình ra quyết định một cách hình thức. |
Nevertheless, in the Low Countries, particularly after the battle of Oudenarde in 1708, Eugene, like his cousin Louis of Baden, tended to play safe and become bogged down in a conservative strategy of sieges and defending supply lines. Tuy nhiên, trong các chiến dịch ở Vùng đất thấp mà đặc biệt là sau trận Oudenarde năm 1708, Eugène và em họ ông là Ludwig xứ Baden lại đánh kiểu chắc ăn, nên bị dậm chân tại chỗ vào các hình thức chiến tranh công thành và bảo vệ tiếp tế kém linh động. |
He also notes that the influence of Akira Toriyama (Dragon Ball) shines through in Oda's style of writing with its "huge epic battles punctuated by a lot of humor" and that, in One Piece, he "manages to share a rich tale without getting bogged down by overly complicated plots". Họ cũng chú ý rằng ảnh hưởng của Toriyama Akira (Dragon Ball) được thấy rất rõ nét trong cách viết của Oda với "những trận đánh lớn hoành tráng được chấm nét bởi rất nhiều pha hài hước" và, trong One Piece, ông ta đã tạo nên một "câu chuyện phong phú" mà không chú trọng nặng nề quá vào cốt truyện. |
If so, you will not become overly concerned with “the anxiety of this system of things” that could bog you down in discouragement and cause you to become “unfruitful” in Christian service. Nếu có, bạn sẽ không bận tâm thái quá vì “sự lo-lắng về đời nầy” mà có thể khiến bạn sa vào sự chán nản và trở nên “không [có] kết-quả” trong công việc của tín đồ đấng Christ (Ma-thi-ơ 13:22). |
He found himself bogged down with debts amounting to several hundred thousand dollars. Anh bị vướng một món nợ lên đến hàng trăm ngàn đô-la. |
I have the senate bogged down in procedures. Thượng viện đang sa lầy trong các thủ tục. |
"Badminton: Chong Wei bogged down by pressure". voiceofmalaysian.com. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2008. ^ “Badminton: Chong Wei bogged down by pressure”. voiceofmalaysian.com. |
They sank into the mud and became hopelessly bogged down. —Judges 4:14, 15; 5:4. Chúng bị nhận chìm trong bùn và sa lầy.—Các Quan Xét 4:14, 15. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bog down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bog down
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.