stucco trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stucco trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stucco trong Tiếng Anh.
Từ stucco trong Tiếng Anh có các nghĩa là trát bằng vữa xtucô, vữa xtucô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stucco
trát bằng vữa xtucôverb |
vữa xtucôverb |
Xem thêm ví dụ
The musical scholar Moritz Hauptmann described the Mozart additions as "stucco ornaments on a marble temple". Nhà âm nhạc học Moritz Hauptmann miêu tả những đóng góp của Mozart như là "những họa tiết trên ngôi đền bằng đá cẩm thạch". |
Stucco ceiling. Trần nhà trát vữa Stucco. |
The Wessobrunner School exerted a decisive influence on, and at times even dominated, the art of stucco in southern Germany in the 18th century. Trường phái Wessobrunner gây ảnh hưởng quyết định lên, và đương thời thậm chí là chi phối, nghệ thuật trát vữa stucco tại miền nam Đức trong thế kỷ XVIII. |
Lily asked as the scanned the parking lot to a stucco apartment complex off Eldorado Street. Lily hỏi khi cô dõi mắt khắp bãi đỗ xe rồi nhìn một khu chung cư trát vữa sát đường Eldorado. |
Ronnie’s little house was beige stucco and someone had nailed a longhorn skull over the front door. Ngôi nhà nhỏ của Ronnie được trát vữa màu be và có người đã đóng một cái sọ bò Mỹ lên cửa trước. |
Bouazizi lived in a modest stucco home, a 20-minute walk from the center of Sidi Bouzid, a rural town in Tunisia burdened by corruption and suffering an unemployment rate estimated at 30%. Bouazizi sống trong một ngôi nhà bằng vữa khiêm tốn, đi bộ 20 phút từ trung tâm của Sidi Bouzid, một thị trấn nông thôn ở Tunisia bị ảnh hưởng nặng nề của nạn tham nhũng và phải chịu một tỷ lệ thất nghiệp ước tính khoảng 30%. |
"Daisy didn't ask why living in a pink stucco deserved a ""bless her heart,"" but she wasn't about to ask." Daisy không hỏi vì sao sống trong một căn hộ màu hồng lại đáng “tội nghiệp thay,” nhưng cô cũng sẽ chẳng bận tâm làm gì. |
The painted and stuccoed coffin was uncovered by early Egyptologists Auguste Mariette and Heinrich Brugsch, who noted that the mummy was in very poor shape. Cỗ quan tài được sơn màu và trát vữa của ông đã được phát hiện bởi hai nhà Ai Cập học Auguste Mariette và Heinrich Brugsch, họ lưu ý rằng xác ướp của nó đã trong tình trạng rất xấu. |
I don't know, today, I'm less Girl of Steel and more Girl of Stucco. Tôi không biết, hôm nay, ít giống Girl mà giống Girl of Stucco hơn. |
Some areas of the city, particularly those just west of the centre, are characterised by white stucco or whitewashed buildings. Ở một số khu vực của thành phố, đặc biệt là phía tây của trung tâm, được đặc trưng bởi những tòa nhà trát vữa trắng hoặc quét vôi trắng. |
His skeletal remains were still lying in his coffin, wearing a jade mask and bead necklaces, surrounded by sculptures and stucco reliefs depicting the ruler's transition to divinity and figures from Maya mythology. Bộ xương của ông vẫn còn nằm trong quan tài, đeo cái mặt nạ ngọc và chuỗi hạt vòng cổ, bao quanh bởi các tác phẩm điêu khắc và phù điêu bằng vữa miêu tả quá trình chuyển đổi của người cai trị tới thần linh và các nhân vật từ thần thoại Maya. |
When Grandpa was released from prison, he moved his family into a big stucco house on Quincy Street in Scranton. Khi ra khỏi tù, ông nội đưa cả gia đình về ở trong một ngôi nhà lớn trét bằng vữa trên đường Quincy ở Scranton. |
Ehrenburg was gutted by fire in 1690 and rebuilt in a Baroque style, with stucco work by North Italian craftsmen that includes a "Hall of the Giants" (which contains a plaque that states it was the location of the first meeting between Britain's Queen Victoria and Franz Josef Emperor of Austria in 1860). Nó bị phá huỷ bởi hoả hoạn năm 1690 và được sửa lại theo phong cách Baroque, với hình đắp nổi bằng vữa Stucco bởi những thợ thủ công ở Bắc Ý bao gồm cả "Đại sảnh của người khổng lồ" (bao gồm các bản ghi nhận là nơi đầu tiên trong cuộc gặp giữa Nữ hoàng Anh Victoria và Hoàng đế Áo Franz Josef năm 1860). |
Antoni Zaleski decorated its yellow facades with baroque stucco work. Antoni Zaleski đã trang trí các mặt ngoài màu vàng bằng stucco (chất giả đá hoa) kiểu baroque. |
Tennons on both roof sections once supported stucco decoration. Tennons trên cả hai phần mái nhà từng được hỗ trợ trang trí bằng vữa. |
Other elements of the design have been destroyed by looting and the passage of time, including gilded stucco on the towers, gilding on some figures on the bas-reliefs, and wooden ceiling panels and doors. Các yếu tố khác của thiết kế đã bị phá hủy bởi nạn cướp bóc và thời gian, bao gồm vữa mạ vàng trên tháp, lớp mạ vàng trên một số bức phù điêu, và các tấm trần và cửa ra vào bằng gỗ. |
Actors engage in a variety of gestures including thrusting a tongue through a stucco wall, a line of women massaging hands that protrude through a wall, and Bunny Glamazon being smashed between two mattresses. Các diễn viên tham gia vào nhiều cử chỉ khác nhau bao gồm đẩy lưỡi qua bức tường bằng vữa, một dòng phụ nữ xoa bóp bàn tay nhô ra qua tường và Bunny Glamazon bị đập vào giữa hai tấm nệm. |
At one time the exterior was stuccoed and painted. Bức tượng đã bị mọt đục ruỗng đôi chỗ và đã bị sơn lại. |
A fraction of stucco frieze from the sculpture may date the building to 740, the 3rd K'atun anniversary of Itzamnaaj B'alam II's reign. Một phần tô tường bằng vữa từ tác phẩm điêu khắc có thể có niên đại vào năm 740, kỷ niệm K'atun lần thứ ba của triều đại Itzamnaaj B'alam II. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stucco trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stucco
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.