knob trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ knob trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knob trong Tiếng Anh.

Từ knob trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ phồng, núm, đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ knob

chỗ phồng

verb

núm

noun

You can put a knob in between and now you've made a little dimmer.
Bạn cho một núm xoay vào giữa và giờ bạn có thể chỉnh sáng tối cho đèn.

đầu

noun

He's just a big knobhead with no knob.
Ừ, hắn chỉ là 1 tên to đầu không não

Xem thêm ví dụ

Based on the spacing of the six preserved knobs in this specimen, the authors suggested that Velociraptor bore 14 secondaries (wing feathers stemming from the forearm), compared with 12 or more in Archaeopteryx, 18 in Microraptor, and 10 in Rahonavis.
Dựa trên khoảng cách của sáu chân lông được bảo quản trong mẫu vật này, các tác giả cho rằng Velociraptor có 14 lông cánh xuất phát từ cẳng tay, so với 12 hoặc nhiều hơn trong loài Archaeopteryx (chim thủy tổ), 18 trong Microraptor và 10 ở Rahonavis.
In the 1950s they tried their best to muffle this sound with mercury switches and silent knob controls.
Trong những năm 1950, họ đã cố hết sức để giảm thiểu âm thanh này với thiết bị chuyển mạch bằng thủy ngân và những nút điều chỉnh câm.
LinkedIn’s advertising program offers many different knobs to turn to fine-tune the approach.
Chương trình quảng cáo trên LinkedIn cung cấp nhiều sự điều chỉnh khác nhau để tạo được phương thức thích hợp.
Watch what you say, big knob!
Coi chừng cái miệng, đồ cà chớn!
The waiter, you know, came out with the white truffle knob and his shaver, and he shaved it onto my pasta and he said, you know, "Would Signore like the truffles?"
Anh hầu bàn,bạn biết đấy,đưa ra một viên nấm cục trắng với cái bào, rồi anh ta bào nấm rắc lên món mì của tôi và anh ta nói, các bạn biết đấy, "Liệu Signore (từ chỉ quí ông) có thích nấm không?"
Almost enclosing it on three sides are rose-colored mountain walls, divided into groups by deep fissures and lined with knobs cut from the rock in the form of towers.
Bao bọc thành phố ở cả ba phía là những bức tường núi màu hồng, được chia thành các cụm bởi những vết nứt sâu, và nối liền với những đá cao có dạng của những cái tháp.
However, there has been a simultaneous revival in the fortunes of old-style hand-forged ironmongery, with strong interest in the authentic restoration of period homes leading to demand for items such as traditional iron door handles, door knobs, door knockers, letter plates, locks, hinges, hooks, cabinet fittings and window furniture.
Tuy nhiên, đã có một sự hồi sinh đồng thời trong vận may của xưởng sắt rèn tay kiểu cũ, với sự quan tâm mạnh mẽ đến việc khôi phục đích thực các ngôi nhà thời kỳ dẫn đến nhu cầu về các mặt hàng như tay nắm cửa sắt truyền thống, tay nắm cửa, tay gõ cửa, tấm thư, ổ khóa, bản lề, móc, phụ kiện tủ và đồ nội thất cửa sổ.
The sacred time knob.
Là Tay Cầm Thời Gian Thiêng Liêng.
36 The knobs and the branches and the whole lampstand are to be one piece of pure, hammered gold.
36 Các nụ, nhánh và toàn bộ chân đèn phải liền thành một khối vàng ròng được tạo hình bằng búa.
I knew that the moment I saw you cuss out the drill sergeant when we were knobs.
Tôi đã biết điều đó khi thấy cậu chửi thẳng mặt thằng cha trung sỹ huấn luyện trong khi chúng ta chỉ mới là tân binh.
Saturation: Slider to control the saturation value for all colors used. The saturation value adjusts the saturation of the colors in an image, similar to the color knob on your television. The color saturation value can range from # to #. On inkjet printers, a higher saturation value uses more ink. On laserjet printers, a higher saturation uses more toner. A color saturation of # produces a black-and-white print, while a value of # will make the colors extremely intense. Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o saturation=... # use range from " # " to " # "
Độ bão hoà: Con trượt điều khiển giá trị độ bão hoà cho mọi màu sắc được dùng. Giá trị độ bão hoà điều chỉnh độ bảo hoà của màu sắc trong ảnh, tương tự với cái nút màu trên máy ti-vi của bạn. Giá trị độ bão hoà màu nằm trong phạm vị # đến #. Trên máy in phun mực, giá trị bão hoà cao hơn thì chiếm nhiều mực hơn. Còn trên máy in phun mực la-de, giá trị bão hoà cao hơn thì chiếm nhiều mực sắc điệu hơn. Độ bão hoà màu # tạo bản in đen trắng, còn giá trị # tạo màu sắc rất mạnh. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o saturation=... # use range from " # " to " # "
You can put a knob in between and now you've made a little dimmer.
Bạn cho một núm xoay vào giữa và giờ bạn có thể chỉnh sáng tối cho đèn.
You'd rather stay home and gobble knobs?
Định ở nhà tự sướng hả?
You're not looking polished, Knob!
Em trông chẳng bóng láng gì, Knob!
A door knob?
Tay cầm của cánh cửa ư?
While some of the glyphs clearly show the American black vulture's open nostril and hooked beak, some are assumed to be this species because they are vulture-like and painted black, but lack the king vulture's knob.
Trong khi một số tự hình thể hiện rõ ràng lỗ mũi hở và mỏ cong của kền kền đen, thì một số lại được coi là tượng trưng cho loài này vì chúng trông giống như kền kền và có màu đen, nhưng thiếu cái bướu của kền kền vua.
This and further studies of the different, more mature skulls, suggested that the knobs present in the skull developed very early in the dinosaur's life while the iconic, domed head developed later.
Điều này và nghiên cứu sâu hơn về các hộp sọ khác nhau, trưởng thành hơn, cho thấy các núm lồi hiện diện trên hộp sọ phát triển rất sớm trong đời sống của loài khủng long trong khi cái đầu mái vòm, bắt đầu phát triển sau này.
Inside this row of hornlets there is a series of low knobs on the top of the frill, which are not seen in any other horned dinosaur.
Bên trong hàng sừng này có một loạt các cục bướu thấp trên đầu của chiếc diềm, đặc điểm này chưa được nhìn thấy trong bất kỳ các loài khủng long sừng nào khác.
I could suck knob and still be straight.
Tớ có thể thổi kèn và vẫn là một người ngay thẳng.
But then I knew from experience and looking around in offices where there were chairs with headrests that nobody would ever bother to reach back and turn a knob and adjust the headrest to put it in position.
Nhưng sau đó qua kinh nghiệm của mình và ngó quanh văn phòng nơi mà những chiếc ghế với phần tựa đầu mà không ai mảy may với ra sau và xoay cái nắm và điều chỉnh cái tựa đầu để cho nó vào đúng vị trí.
Its glyph is easily distinguishable by the knob on the bird's beak and by the concentric circles that make up the bird's eyes.
Tự hình của nó dễ dàng phân biệt được nhờ cái bướu trên mỏ chim và các vòng tròn đồng tâm tượng trưng cho mắt chim.
It is the sacred time knob!
Tay Nắm Thần .
By the end of the fourth week, the four incisors have fully emerged and about the same time, two knob-like structures, the horn buds, appear on the head.
Đến cuối tuần thứ 4, bốn răng cửa xuất hiện đầy đủ và tại khoảng thời gian đó, hai cấu trúc nhô lên giống như cục u, sừng non xuất hiện trên đầu.
All three species exhibit some changes in appearance prior to breeding – masked finfoots develop a fleshy knob above the bill, and the plumage of the male African finfoot and female sungrebe also change.
Cả ba loài đều có một vài thay đổi bề ngoài trước khi sinh sản - chân bơi châu Á phát triển một núm thịt phía trên mỏ, còn bộ lông của chân bơi châu Phi trống và chân bơi châu Mỹ mái cũng thay đổi.
Text Formats These settings control the appearance of text on printouts. They are only valid for printing text files or input directly through kprinter. Note: These settings have no effect whatsoever for other input formats than text, or for printing from applications such as the KDE Advanced Text Editor. (Applications in general send PostScript to the print system, and 'kate ' in particular has its own knobs to control the print output.. Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o cpi=... # example: " # " or " # "-o lpi=... # example: " # " or " # "-o columns=... # example: " # " or " # "
Định dạng văn bản Thiết lập này điều khiển hình thức của văn bản in ra. Những chức năng này chỉ hoạt động khi in tập tin văn bản hoặc nhập trực tiếp qua kprinter. Ghi chú: những chức năng này không có tác động nào định dạng nhập khác với văn bản, hoặc khi in từ ứng dụng như « kate » (KDE Advanced Text Editor: trình soạn thảo văn bản cấp cao). Nói chung, ứng dụng gửi dữ liệu PostScript vào hệ thống in, và « kate » đặc biệt có cách riêng điều khiển kết xuất in.. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o cpi=... # example: " # " or " # "-o lpi=... # example: " # " or " # "-o columns=... # example: " # " or " # "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knob trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.