step forward trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ step forward trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ step forward trong Tiếng Anh.
Từ step forward trong Tiếng Anh có nghĩa là bước về phía trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ step forward
bước về phía trướcverb |
Xem thêm ví dụ
Step forward. Bước lên đi. |
He made two steps forward, then stopped and raised his head. Nó bước tới hai bước, rồi dừng lại và ngỏng đầu lên. |
She could take one simple step forward in faith—and then another. Chị có thể tiến tới với một bước đơn giản trong đức tin—và rồi một bước khác. |
At the turn of the 20th century, the Sub-officer Maritime School made a new step forward. Vào đầu thế kỷ 20, Trường Hạ sĩ quan Hải quân đã tiến một bước mới. |
He rejoices every time we take a step forward. Ngài vui mừng mỗi khi chúng ta tiến triển. |
He stepped forward, and the white queen pounced. Nó bước tới trước, và bà Hoàng hậu vồ ngay nó. |
Step forward. Tiến lại đây. |
Stepping forward, stepping forward, stepping forward. Bước ra. |
And one of the white foremen stepped forward and said, Một trong số những quản đốc da trắng bước lên phía trước và nói, |
Step forward Bước tới. |
And I urge that traitor... step forward. Và tôi kêu gọi kẻ phản bội đó... bước lên phía trước. |
I step forward with an outstretched hand. Tôi bước tới và đưa tay cho anh bắt. |
So I think proving the possibility of a potential vaccine is the important step forward . " Vì thế tôi nghĩ rằng chứng minh được khả năng của một loại vắc - xin có thể bào chế được là một bước tiến quan trọng . " |
As one young elder stepped forward, I was prompted to give him a special message. Khi một anh cả trẻ tuổi bước tới, tôi đã được thúc giục phải đưa cho anh ta một sứ điệp đặc biệt. |
Let the boy step forward. Để thằng bé ra đây. |
If he has nothing to hide, let him step forward. " Nếu ông ta không có gì để giấu giếm, hãy để ông ta bước lên. |
Two steps forward, one step back. Hai bước tiến, một bước lùi. |
Then one of my colleagues stepped forward and said, Một trong những đồng nghiệp của tôi bước ra và nói |
If you're a Chinese soldier, quickly step forward. Ai là lính Trung Quốc, mau bước lên phía trước |
What am I appealing to you to step forward and drive? Tôi đang kêu gọi các bạn bước tiếp đến đâu? |
But her last step forward wasn't exactly a big success, was it? Nhưng bước cuối cùng về phía trước lại không mấy thành công nhỉ. |
[ WOMAN ] Step forward, please. Vui lòng bước lên. |
Step forward. Bước lên trên. |
Step forward. Bước lên phía trước.. |
While the new FamilySearch is a giant step forward, it is still just a step. Mặc dù hệ thống FamilySearch mới là một bước tiến khổng lồ nhưng nó cũng vẫn còn là một giai đoạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ step forward trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới step forward
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.