steeple trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ steeple trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steeple trong Tiếng Anh.
Từ steeple trong Tiếng Anh có các nghĩa là gác chuông, tháp chuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ steeple
gác chuôngnoun Under the winding staircase of the steeple, that's where we have to look. Dưới cầu thang của gác chuông, đó là nơi chúng ta nên tới. |
tháp chuôngnoun I am glad they had taken the old steeple off. Tôi mừng là họ đã lấy cái tháp chuông cũ xuống. |
Xem thêm ví dụ
I now apologize to my dear friends in the Presiding Bishopric, who oversee the facilities of the Church, but as a boy I climbed over and under and through every inch of that property, from the bottom of the water-filled reflecting pool to the top of the inside of the imposing lighted steeple. Bây giờ, tôi xin lỗi những người bạn thân thiết của tôi trong Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, là những người trông coi các cở sở tiện nghi của Giáo Hội, nhưng khi còn bé, tôi đã trèo lên, trèo xuống khắp nơi ở cơ ngơi đó, từ dưới đáy hồ đầy nước phản chiếu đến bên trong đỉnh tháp uy nghiêm hùng vĩ được thắp đèn sáng. |
Got no steeple, no bells. Không có tháp chuông hay chuông. |
The tower does not resemble the original steeple. Thuật ngữ sự bão hòa ở đây không giống với sự bão hòa nước cơ bản. |
We live across the street from a historic church that had lost its very iconic steeple in the storm. Nơi chúng tôi sống đối diện một nhà thờ cổ nó đã mất đi gác chuông biểu tượng trong cơn bão. |
French kings often prided themselves on ruling over a "realm of 100,000 steeples". Các vua Pháp thường tự hào với chính mình vì cai trị một "vương quốc của 100.000 gác chuông". |
Another attraction in the town is Saint George's Church's 90 m steeple, called "Daniel", which is made of a suevite impact breccia that contains shocked quartz. Một đặc điểm du lịch nổi bật của thị xã thời trung cổ là 90 m gác chuông của nó được gọi là "Daniel", là một phần của Giáo hội Georg Saint và được thực hiện một tác động-dăm kết được gọi là suevite có chứa thạch anh bị sốc. |
The facade with two steeples was constructed as balance to the Theatinerkirche, which stands diagonally opposite. Mặt tiền với hai tòa tháp chuông được xây dựng cho cân bằng với nhà thờ Theatinerkirche, nằm đối diện theo đường chéo. |
Under the winding staircase of the steeple, that's where we have to look. Dưới cầu thang của gác chuông, đó là nơi chúng ta nên tới. |
I am glad they had taken the old steeple off. Tôi mừng là họ đã lấy cái tháp chuông cũ xuống. |
Their bodies were placed in cages and hoisted up to hang from the steeple of St. Người ta đặt xác họ trong ba cái cũi, kéo lên và treo trên ngọn tháp của Nhà Thờ St. |
It's got no steeple, Rick. Không có tháp chuông, Rick. |
All the "wonders" are in north Wales: Snowdon (the highest mountain), the Gresford bells (the peal of bells in the medieval church of All Saints at Gresford), the Llangollen bridge (built in 1347 over the River Dee), St Winefride's Well (a pilgrimage site at Holywell) in Flintshire, the Wrexham (Wrecsam) steeple (16th-century tower of St Giles' Church, Wrexham), the Overton yew trees (ancient yew trees in the churchyard of St. Mary's at Overton-on-Dee) and Pistyll Rhaeadr – a tall waterfall, at 240 ft (73 m). Toàn bộ các "kỳ quan" đều nằm tại miền bắc của Wales: Snowdon (đỉnh cao nhất), chuông Gresford (trong nhà thờ Các Thánh từ thời Trung Cổ), cầu Llangollen (xây năm 1347 qua sông Dee), giếng St Winefride (một điểm hành hương) tại Holywell, Flintshire, tháp chuông Wrexham (từ thế kỷ XVI, tại Nhà thờ St Giles, Wrexham), các cây thủy tùng Overton (có từ thời cổ đại, tại khuôn viên Nhà thờ St. Mary thuộc Overton-on-Dee) và Pistyll Rhaeadr – một thác nước có độ cao 73 m. |
Eventually, it was moved from its place in Independence Hall steeple and given its own... Cuối cùng, nó được chuyển đi khỏi vị trí cũ trên tháp chuông của Toà Nhà độc lập và... |
King Jan was tortured, executed, and hanged from the steeple of St. Vua Jan bị tra tấn, hành quyết, và treo trên ngọn tháp của Nhà Thờ St. |
The Old North Church in Boston, where Thomas Newton hung a lantern in the steeple, to signal Paul Revere that the British were coming. Nhà thờ cổ phía bắc Boston, nơi Thomas Newton đã treo một chiếc đèn trên gác chuông, để báo hiệu cho Paul Revere quân Anh đang tới. |
Like if I say, "Think about a church steeple," most people get this sort of generalized generic one. Như là nếu tôi nói "Nghĩ về các tháp chuông nhà thờ" mọi người thường nghĩ đến cái chung chung. |
Freya will be in her sanctum, below the steeple. Freya sẽ ở trong điện thờ, ngay dưới tháp chuông. |
While high and lofty things —such as that statue as well as obelisks, steeples, and skyscrapers— may impress humans, this is not the case with God. Dù các công trình cao chót vót—như pho tượng đó, những cột hình tháp, tháp chuông và tòa nhà chọc trời—có thể gây ấn tượng đối với loài người, nhưng đối với Đức Chúa Trời thì không. |
Freya will be in her Sanctum, below the steeple. Freya sẽ ở trong điện thờ, ngay dưới thác chuông. |
The boy is hiding in the steeple tower! Thằng bé đang trốn ở tòa tháp. |
The current cathedral was constructed over the period of 300 years starting from 1209, and the completion of the steeples took place only in 1520. Nhà thờ hiện nay được xây dựng trong khoảng thời gian 300 năm sau bắt đầu từ 1209, và tháp chuông chỉ được hoàn thành vào năm 1520. |
The four steeples on the north facade look like ripples of solidified wax that has dripped down the sides of four towering candlesticks. Bốn gác chuông nằm ở mặt tiền phía bắc trông giống như những dòng sáp chảy xuống bốn giá nến hình tháp. |
And then your buildings are low maintenance, not high buildings with steeples that are impossible to maintain.” Và những phòng họp của các ông không tốn mấy để bảo trì, không giống như các nhà thờ cao có tháp chuông thì không thể nào bảo trì được”. |
" Think about a church steeple " most people get this sort of generalized generic one. " Nghĩ về các tháp chuông nhà thờ " mọi người thường nghĩ đến cái chung chung. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steeple trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới steeple
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.