tree trunk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tree trunk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tree trunk trong Tiếng Anh.
Từ tree trunk trong Tiếng Anh có nghĩa là gốc cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tree trunk
gốc câynoun |
Xem thêm ví dụ
The twisted, gray tree trunks grow very slowly. Những thân cây màu xám uốn khúc phát triển rất chậm. |
Some species climb up rough tree trunks, while others burrow into abrasive sand. Một số loài bò trên các thân cây xù xì, còn loài khác thì chui xuống lớp cát thô ráp. |
We thought it came from the tree-trunk, but it belonged to Mr. Chúng tôi nghĩ nó phát ra từ thân cây, nhưng đó là của ông Dophus Raymond. |
The caterpillars feed in a silken gallery amongst mosses and liverwort on tree trunks. Sâu bướm feed in a silken gallery amongst rêu và rêu tản on tree trunks. |
Amber is fossilized sap from tree trunks; it is used for jewelry and may contain ancient animals. Hổ phách là nhựa cây hóa thạch từ các thân cây, nó được sử dụng làm đồ trang sức và có thể chứa động vật cổ đại. |
Like a little tree trunk. trông như gỗ mun ấy. |
Why, Chief, you're about as big as a goddamn tree trunk. Sếp ơi, còn anh to như cái thân cây vậy. |
The words I'd carved on the tree trunk with Ali's kitchen knife, Amir and Hassan: The Sultans of Kabul... Những chữ tôi đã khắc lên thân cây bằng con dao bếp của ông Ali: Amir và Hassan: Hai Sultan của Kabul. |
This adaptation is also found, though to a lesser extent, in some other species that feed along tree trunks, including woodcreepers and treecreepers. Đặc điểm thích nghi này cũng được tìm thấy, mặc dù ở mức độ thấp hơn, ở một số loài khác kiếm ăn trên thân cây, bao gồm cả chim tiều phu và chim đuôi cứng. |
D. schauinslandi is active at night in forest and scrubland habitat, where it hunts for wētā on the forest floor or tree trunks. D. schauinslandi hoạt động về đêm trong rừng và các nơi cư trú cây bụi, nơi nó ăn vào Weta. |
We'll blow the air up, we'll give it a landing target, a tree trunk, just outside the plexi-glass enclosure, and see what it does. Chúng tôi thổi không khí lên, cho nó mục tiêu hạ cánh, một đoạn thân cây, ngay bên ngoài lồng kính nhựa, và xem nó làm gì. |
We'll blow the air up, we'll give it a landing target, a tree trunk, just outside the plexi- glass enclosure, and see what it does. Chúng tôi thổi không khí lên, cho nó mục tiêu hạ cánh, một đoạn thân cây, ngay bên ngoài lồng kính nhựa, và xem nó làm gì. |
The Star Carr site includes Britain's oldest known house, from around 9000 BC, and the earliest evidence of carpentry in the form of a carved tree trunk from 11000 BC. Di chỉ Star Carr có ngôi nhà cổ nhất được biết đến của Anh Quốc, từ khoảng 9000 TCN, và chứng cứ sớm nhất về nghề mộc dưới dạng một thân cây bị đục từ 11000 TCN. |
The fossa has very flexible ankles that allow it to readily grasp tree trunks so as to climb up or down trees head first or to leap to another tree. Mắt cá chân rất linh hoạt cho phép fossa dễ dàng túm giữ thân cây để trèo lên hoặc tụt xuống hoặc nhảy sang cây khác. |
Exceptions include the African slit drum, also known as a log drum as it is made from a hollowed-out tree trunk, and the Caribbean steel drum, made from a metal barrel. Trường hợp ngoại lệ bao gồm khe trống châu Phi, còn được gọi là một trống gỗ, vì nó được làm từ một thân cây rỗng ruột, và trống thép Caribbean được làm từ một cái thùng kim loại. |
The tree’s swollen trunk and its roots serve as a water reservoir, enabling it to flourish in a dry, inhospitable environment. Thân cây hình bầu và rễ có tác dụng làm nguồn dự trữ nước, khiến cây có thể nảy nở trong môi trường khô cằn, khó sống. |
During an experiment in Cambridge over the seven years 2001–2007 Majerus noted the natural resting positions of peppered moths, and of the 135 moths examined over half were on tree branches, mostly on the lower half of the branch, 37% were on tree trunks, mostly on the north side, and only 12.6% were resting on or under twigs. Thí nghiệm ở Cambridge trong bảy năm (2001 -2007) Majerus đã chỉ ra rằng khoảng 50% số cá thể đậu yên ở dưới cành lá cây, 37% là trên thân cây, khoảng 12,6% đậu yên trên thân cây (hình 3). |
So it's a tree, and in its trunk you have the roots of languages. Đó là một cái cây, mà trong thân cây là những bộ rễ ngôn ngữ. |
I stopped and looked at the tree one after noon: the trunk was swelling around its cement patch. Một chiều tôi dừng lại và nhìn vào cái cây, thân cây phình to quanh mảng xi măng. |
She says the bora’s blowing ferociously – it’s cracked the trunk of a tree in the garden. Mẹ bảo gió bora thổi cực mạnh - nó làm toác cả thân của một cái cây trong vườn. |
The enormous tree, which had a trunk five feet (1.5 m) in circumference, fell exactly upon the spot where his carriage had been parked. Cái cây khổng lồ có chu vi của thân cây rộng 1 thước rưỡi, rơi xuống đúng ngay chỗ chiếc xe ngựa của ông đậu trước đó. |
But the tree that stands out by itself makes those relationships that define a tree, the relationships between trunk and roots and branches, much more apparent. Cái cây nổi bật đó tạo nên những mối liên hệ định nghĩa một cái cây các mối liên hệ giữ thân cây, rễ cây, và cành cây rất rõ ràng hơn. |
Some of the segments of trunk represent giant trees that are estimated to have been over 50 m tall when they were alive. Một số đoạn của thân cây đại diện cho các cây to lớn cho thấy chúng có thể cao trên 50 m khi còn sống. |
Most of the 5-6 genera in the family are terrestrial ferns or have very short trunks compared to tree ferns of the family Cyatheaceae. Hầu hết 5-6 chi trong họ này bao gồm các loài dương xỉ lục địa hoặc có thân rất ngắn so với dương xỉ thân gỗ trong họ Cyatheaceae. |
What you're seeing here is a hierarchical schematic development of the trunks of this tree as it has elaborated itself over time into six layers of fractal, of trunks springing from trunks springing from trunks. Bạn đang nhìn thấy một sơ đồ phát triển có trật tự của thân cây này khi nó phát triển chính bản thân theo sáu lớp, thân cây xoắn vào thân xoắn vào thân cây |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tree trunk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tree trunk
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.