steam engine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ steam engine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steam engine trong Tiếng Anh.
Từ steam engine trong Tiếng Anh có các nghĩa là động cơ hơi nước, Động cơ hơi nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ steam engine
động cơ hơi nướcnoun And not nearly as many small steam engines being built anymore, only large ones for big operations. Và không có nhiều động cơ hơi nước cỡ nhỏ được xây dựng nữa chỉ có cỡ lớn cho vận hành quy mô lớn |
Động cơ hơi nướcnoun (heat engine that performs mechanical work using steam as its working fluid) |
Xem thêm ví dụ
10–70 AD) created the first steam engine (Aeolipile). 10 - 70 AD) ở Alexandria đã chế tạo ra động cơ hơi nước đầu tiên (Aeolipile). |
And not nearly as many small steam engines being built anymore, only large ones for big operations. Và không có nhiều động cơ hơi nước cỡ nhỏ được xây dựng nữa chỉ có cỡ lớn cho vận hành quy mô lớn |
[ sighs ] sometimes i forget i'm dealing with a man Who was born before they invented the steam engine. Đôi lúc tôi quên mất là mình đang nói chuyện với người được sinh ra trong thời họ phát minh ra máy hơi nước |
Electricity is an example of a general purpose technology, like the steam engine before it. Điện năng là một thí dụ cho công nghệ với mục đích chung như động cơ hơi nước trước đó. |
The Watt governor consists of a pair of balls which are whirled round by a steam engine. Chiếc máy điều tốc của Watt bao gồm một cặp bóng được xoay tròn nhờ động cơ hơi nước. |
Following significant improvements in the efficiency of the steam engine in 1765, industrialization of beer became a reality. Sau những cải tiến đáng kể về hiệu suất động cơ hơi nước vào năm 1765, ngành công nghiệp bia đã hình thành. |
Deutschland and her sisters were equipped with three-shaft triple expansion steam engines. Deutschland và những chiếc chị em được trang bị động cơ hơi nước ba buồng bành trướng ba trục. |
James Watt didn't actually invent the steam engine, he just refined it. James Watt không hẳn là phát minh ra đầu máy hơi nước, ông chỉ hoàn thiện nó |
Steam engines are dangerous, and they had tremendous impact on the world -- industrial revolution and ships and locomotives. Động cơ hơi nước nguy hiểm và chúng gây ảnh hưởng lớn khủng khiếp tới thế giới, như các bạn biết cách mạng công nghiệp, thuyền và đầu máy tàu hỏa |
The steam engine uses mechanical governors; another early application was to govern the speed of water wheels. Động cơ hơi nước sử dụng các thiết bị điều tốc cơ khí; một ứng dụng ban đầu khác là để điều chỉnh tốc độ của bánh xe nước. |
But the Canal builders decided to use electricity, not steam engines."" Và những người xây dựng con kênh này đã quyết định sử dụng các động cơ điện thay vì sử dụng các động cơ hơi nước.” |
Turrets, armor plate, and steam engines were all improved over the years, and torpedo tubes were also introduced. Tháp pháo, vỏ giáp và động cơ hơi nước đều được cải tiến theo thời gian, và các ống phóng ngư lôi được giới thiệu. |
Dreadnought was the first battleship to use steam turbines in place of the older reciprocating triple-expansion steam engines. Dreadnought là thiết giáp hạm đầu tiên sử dụng turbine hơi nước thay cho động cơ hơi nước chuyển động qua lại loại cũ kiểu ba buồng bành trướng đặt dọc. |
To prevent it in 1788 the first steam engine was brought from England by count Friedrich Wilhelm von Reden. Để ngăn chặn nó thì vào năm 1788, động cơ hơi nước đầu tiên được đưa đến từ Anh của Friedrich Wilhelm von Reden. |
At this time many mining operations were powered by steam engines which consumed vast amounts of wood as their fuel. Tại thời điểm này, nhiều hoạt động khai thác được cung cấp bởi động cơ hơi nước đã tiêu thụ một lượng lớn gỗ làm nhiên liệu của chúng. |
In mines, steam engines and internal combustion engines could not be used due to the possibility of a gas explosion. Trong mỏ, động cơ hơi nước và động cơ đốt trong có thể không được sử dụng do khả năng của một vụ nổ khí. |
Heron of Alexandria created the world’s first steam engine over a thousand years before it was finally reinvented during the Industrial Revolution. Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp. |
Before electric motors were invented, mechanical speed changers were used to control the mechanical power provided by water wheels and steam engines. Trước khi động cơ điện được phát minh, đổi tốc độ cơ khí được sử dụng để kiểm soát năng lượng cơ học được cung cấp bởi bánh xe nước và động cơ hơi nước. |
He then successfully lobbied Parliament to extend Watt's patent for an additional 17 years, enabling the firm to market Watt's steam engine. Sau đó, ông vận động thành công Nghị viện để gia hạn bằng sáng chế của Watt thêm 17 năm, cho phép công ty tiếp thị động cơ hơi nước của Watt. |
The development of an efficient steam engine allowed large-scale industry to be developed, and the industrial city, such as Manchester became, to exist. Sự phát triển của một động cơ hơi nước hiệu quả cho phép ngành công nghiệp quy mô lớn được phát triển, và thành phố công nghiệp như Manchester đã ra đời và tồn tại. |
Her engine, a three-cylinder triple-expansion steam engine supplied a pair of six cylindrical boilers was imported from Hawthorn Leslie and Company in England. Động cơ của tàu là loại động cơ hơi nước 3 mức 3 xi lanh cung cấp 6 nồi hơi nhập khẩu từ Hawthorn Leslie and Company ở Anh. |
The steam engine first powered a sugar mill in Jamaica in 1768, and, soon after, steam replaced direct firing as the source of process heat. Động cơ hơi nước đầu tiên được sử dụng trong các nhà máy đường ở Jamaica vào năm 1768, và không lâu sau, hơi nước đã thay thế việc đốt lửa trực tiếp trong chế tạo đường. |
Nineteenth-century efficiency improvements of water turbines allowed them to replace nearly all water wheel applications and compete with steam engines wherever water power was available. Cải tiến hiệu quả thế kỷ XIX của tuabin nước cho phép họ thay thế gần như tất cả các ứng dụng bánh xe nước và cạnh tranh với động cơ hơi nước bất cứ nơi nào có điện nước. |
He realised that using a steam engine either to pump water back up to the millpond or to drive equipment directly would help to provide the necessary power. Ông nhận ra rằng sử dụng một động cơ hơi nước để bơm nước trở lại bể nước hoặc điều khiển thiết bị trực tiếp sẽ giúp cung cấp năng lượng cần thiết. |
The engine commonly in use was the Newcomen steam engine, which consumed large amounts of coal and, as mines became deeper, proved incapable of keeping them clear of water. Động cơ thường được sử dụng là động cơ hơi nước Newcomen, tiêu thụ một lượng lớn than và khi các mỏ trở nên sâu hơn, đã chứng tỏ không có khả năng bơm nước thông suốt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steam engine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới steam engine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.