stealth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stealth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stealth trong Tiếng Anh.
Từ stealth trong Tiếng Anh có các nghĩa là by stealth giấu giếm, lén lút, rón rén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stealth
by stealth giấu giếmverb |
lén lútverb Do you even know what " stealth mode " mean? Cậu có biết " lén lút " là sao không hả? |
rón rénverb So, to them, the railroad worm in stealth mode is virtually invisible. Nên, đối với chúng, thực sự không thấy sâu đường xe lửa đang rón rén tới. |
Xem thêm ví dụ
The Serpent clan is the remnant of the old serpent clan which uses stealth, trickery, and brutality to further its goals. Serpent clan là một nhánh nổi loạn của tộc Rồng sử dụng tàng hình, thủ đoạn gian trá, và sự tàn bạo để tiếp tục mục tiêu của mình. |
The new German Navy Braunschweig class is designed to supplement Germany's fast attack craft and also incorporates stealth technology and land attack capabilities. Lớp corvette mới Braunschweig của Đức được thiết kế để bổ sung cho những tàu tấn công nhanh, có tích hợp kỹ thuật tàng hình và các khả năng tấn công trên bộ. |
We can't track you in stealth mode. Không thể theo dấu anh khi đang ở chế độ tàng hình. |
Bon voyage, Stealth Peeper! Nào, chúc may mắn! |
As soon as weapons bay doors are opened, the plane's RCS will be multiplied and even older generation radar systems will be able to locate the stealth aircraft. Ngay khi cửa chứa bom được mở ra, chỉ số RCS của máy bay sẽ tăng gấp bội và thậm chí một hệ thống radar đời cũ cũng có thể xác định được vị trí của nó. |
There are claims that Russian researchers are working on "plasma stealth". Đã có những tuyên bố rằng người Nga hiện đang nghiên cứu "tàng hình plasma", . |
Why are you sneaking around all stealth and shit? Tại sao bà lại lén lút vậy? |
For international distribution, the film has been titled Mumon - The Land of Stealth. Tựa phim theo phân phối quốc tế là Mumon - The Land of Stealth. |
Stealth will play a large role in the gameplay, and the player can use darkness to hide their location. Lén lút sẽ đóng một vai trò lớn trong lối chơi và người chơi có thể sử dụng bóng tối để che dấu vị trí của mình. |
Journalists have noted design similarities between the RQ-170 and previous stealth and UAV programs such as the RQ-3 DarkStar and Polecat. Các nhà báo cho biết có những tương đồng về thiết kế giữa RQ-170 và các chương trình máy bay tàng hình không người lái trước như RQ-3 DarkStar và Polecat. |
In return for all this raw offensive and destructive prowess however, the Black Hand forgo stealthed and air units entirely - including the Call for Transport ability - and the Laser Capacitor is also unavailable to them. Đổi lại cho khả năng tấn công và phá hoại này thì Black Hand không có các đơn vị tàng hình và không quân-bao gồm cả khả năng Call for Transport và Laser Capacitor cũng không có sẵn cho họ. |
His costume in the film received "subtle changes to all the details and cut" as well as its color, becoming a combination of the stealth suit from Winter Soldier and the Avengers: Age of Ultron suit. Trang phục anh mặc trong phim cũng mang "những thay đổi tinh tế trong mọi chi tiết và đường may" cũng như màu sắc, nhìn giống một sự kết hợp giữa trang phục trong Captain America 2: Chiến binh mùa đông và Avengers: Đế chế Ultron. |
Stealth UTI Chứng nhiễm trùng đường tiểu mà bệnh nhân không ý thức được |
The only weapon that has infinite ammo is the laser, which is also completely silent (to the enemy AI) and is, therefore, invaluable to stealth operations. Vũ khí duy nhất có đạn vô hạn là súng laser, đôi khi dùng để kết liễu kẻ thù AI hoàn toàn im lặng và là điều vô giá cho các hoạt động lén lút. |
Under cover of darkness he' il position the Stealth boat near the British fleet, fire the missile into China Trong sự bao phủ của bóng tối, hắn sẽ định vị con tàu do thám gần hạm đội Anh Quốc, bắn hoả tiễn vào đất Trung Hoa |
Uniquely maneuverable, the Tiger not only uses stealth technology... it is the only helicopter to be hardened against... all forms of electronic interference... radio jamming and electromagnetic radiation. Điều khiển hết sức dễ dàng, độc đáo. trực thăng Mãnh hổ chẳng những... sử dụng kỹ thuật của phi cơ tàng hình, mà còn là trực thăng duy nhất... có thể chống lại mọi hình thức gây nhiễu điện tử... phá sóng tadio và điện từ trường. |
In an article titled Freedom: First Resistance – Let's hope that it's also the last, IGN commented that the game had shortcomings, including glitches in stealth mode such as enemies detecting the character through walls, or conversely, not detecting the character at all. Trong một bài viết có tựa là Freedom: First Resistance – Hãy hy vọng đây cũng là lần cuối cùng, IGN bình luận rằng game có những khiếm khuyết, bao gồm cả những lỗi ở chế độ tàng hình khi kẻ thù phát hiện nhân vật qua các bức tường, hoặc ngược lại, không phát hiện hết toàn bộ nhân vật. |
And he said, "Well we were mostly breaking stealth." Và anh ta nói, "Ừ thì chúng tôi đã hầu như vô hiệu hóa máy bay tàng hình." |
A Stealth ship may be invisible to radar, but the sea drill isn't. Một con tàu do thám có thể vô hình với ra-đa, với khoang biển thì không. |
Gorky Zero: Beyond Honor is a third-person isometric stealth action game. Gorky Zero: Beyond Honor là trò chơi hành động lén lút góc nhìn thứ ba. |
Objectives can be completed in numerous ways, including stealth, sniping, heavy frontal assault, dialogue, or engineering and computer hacking. Mục tiêu có thể được hoàn thành trong nhiều cách, bao gồm bắn tỉa, ẩn nấp, tấn công trực diện, đối thoại, hoặc kỹ thuật và hack máy tính. |
In October 2014, when the company was still operating in stealth mode (but already reported to be working on projects relating to augmented reality and computer vision), it had raised more than $540 million of venture funding from Google, Qualcomm, Andreessen Horowitz and Kleiner Perkins, among other investors. Tháng 10 năm 2014, khi công ty vẫn hoạt động trong tình trạng bí mật (nhưng được báo cáo là đang thực hiện các dự án liên quan đến thực tế tăng cường và thị giác máy tính), hãng đã quyên góp được hơn 540 triệu USD vốn mạo hiểm từ Google, Qualcomm, Andreessen Horowitz và Kleiner Perkins, trong số những nhà đầu tư khác. |
American infantry have a number of special abilities, and include stealthy long-ranged snipers and a powerful commando named Colonel Burton with a number of abilities revolving around demolition and stealth. Bộ binh Mỹ có một số khả năng đặc biệt, và bao gồm lính bắn tỉa tàng hình tấn công tầm xa và một commando mạnh mẽ tên là Đại tá Burton với một số khả năng xoay quanh việc phá hủy và tàng hình. |
Stealth approach, slow to one quarterimpulse power. Tiếp cận tàng hình. Giảm tốc độ xuống 1 / 4 xung lực. |
Initiating Stealth mode. Khởi động chế độ tàng hình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stealth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stealth
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.