steamer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ steamer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steamer trong Tiếng Anh.
Từ steamer trong Tiếng Anh có các nghĩa là chõ, nồi chó, nồi đun hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ steamer
chõnoun |
nồi chónoun |
nồi đun hơinoun |
Xem thêm ví dụ
Some less reliable publications have referred to the Johnson as a merchant steamer. Một số ấn phẩm ít tin cậy hơn đã đề cập đến Johnson như một tàu buôn chạy bằng hơi nước. |
"Loss Of A Steamer And 27 Lives". "Cái chết của Trần Chủ soái và 27 nghĩa quân". |
Others were run down by steamers in shipping lanes.” Những chiếc khác thì bị tàu chạy bằng hơi nước đụng trên đường biển”. |
In 1901, the Louis Vuitton Company introduced the Steamer Bag, a smaller piece of luggage designed to be kept inside Vuitton luggage trunks. Năm 1901, LV tung ra sản phẩm Steamer bag – một mẫu túi xách cầm tay được thiết kế để bên trong túi xách du lịch của Vuitton. |
Well, this may or may not be the crew of the Australian tramp steamer Innocent City. Đây có thể hoặc có thể không phải là thủy thủ đoàn của tàu The Innocent City của Úc. |
The River Murray was formerly an important trade route for South Australia, with paddle steamers linking inland areas and the ocean at Goolwa. Sông Murray nguyên là một tuyến giao thương quan trọng đối với Nam Úc, với các tàu hơi nước liên kết các khu vực nội lục với đại dương tại Goolwa. |
We'll need more coal to test the steamer. Chúng ta sẽ cần đến nhiều than hơn để thử máy hơi nước. |
Smith, E.A. (1899) Natural history notes from H. M. Indian Marine Survey Steamer Investigator,Commander T. H. Heming, R. N.-Series III., no. 1. Drillia investigatoris là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae. ^ Smith, E.A. (1899) Natural history notes from H. M. Indian Marine Survey Steamer Investigator, Commander T. H. Heming, R. N.-Series III., no. 1. |
In August 1943, Japanese troops seized the British steamer Sian in Macau and killed about 20 guards. Tháng 8 năm 1943, quân Nhật bắt giữ tàu Sian của Anh tại Ma Cao và giết chết khoảng 20 lính bảo vệ. |
The ships remained in the port for only 24 hours, in accordance with the neutrality restrictions, and arrived at Mas a Fuera on 6 November, where they took on more coal from captured British and French steamers. Các tàu chỉ ở lại tại cảng 24 giờ, tuân theo các hạn chế trung lập và di chuyển đến Mas một Fuera vào ngày 06 tháng 11, nơi họ tiếp thêm nhiều than từ các tàu hơi nước của Anh và Pháp bị bắt. |
I will take the next steamer. Anh sẽ đi trên chuyến tàu tiếp theo. |
During fleet exercises on 23 August 1911, Hessen accidentally rammed and sank the Danish steamer SS Askesund. Trong khi thực tập hạm đội vào ngày 23 tháng 8 năm 1911, Hessen vô tình húc phải và làm đắm chiếc tàu buôn hơi nước Đan Mạch Askesund. |
She then transferred, via motor whaleboat, 13 of the men back to their ship; one man had been retained on board Zane under medical treatment for his injuries suffered when the steamer had been torpedoed. Nó dùng xuồng máy đưa 13 người quay trở lại tàu của họ; một người được giữ lại Zane để chữa trị vết thương khi chiếc tàu hơi nước trúng ngư lôi. |
Armed boarding steamer HMS Heroic had arrived some minutes earlier and picked up 494. HMS Heroic đã đến ít phút trước và đón 494 người. |
By 1845, steamboats regularly travelled on the river until 1961, when the last steamers ceased operation. Năm 1845, các tàu hơi nước thường xuyên đi lại trên sông cho đến 1961, khichieescs tàu hơi nức cuối cùng ngừng hoạt động. |
Between 1849 and 1851 he was captain successively of the paddle steamer frigate Vauban and of Charlemagne, the first screw-driven French battleship converted from a sailing ship. Từ năm 1849 đến năm 1851, ông là thuyền trưởng của tàu khu trục nhỏ Vauban và tàu khu trục Charlemagne, tàu tuần dương đầu tiên bằng vít của Pháp được chuyển đổi từ một chiếc tàu buồm. |
There have been four United States Navy ships named USS Pensacola: The first USS Pensacola (1859) was a steamer launched in 1859 and was decommissioned in 1911. Bốn tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Pensacola, theo tên thành phố Pensacola, Florida: USS Pensacola (1859) là một tàu hơi nước hạ thủy năm 1859 và ngừng hoạt động năm 1911. |
An indicator of the growing importance of the port of Dubai can be gained from the movements of the steamer of the Bombay and Persia Steam Navigation Company, which from 1899 to 1901 paid five visits annually to Dubai. Một chỉ số về tầm quan trọng của cảng Dubai là từ các hoạt động của tàu hơi nước của Công ty Hàng hải hơi nước Bombay và Ba Tư, từ năm 1899 đến 1901 đã trả có các chuyến tàu hàng năm đến Dubai. |
Steamer Bay remained in the Philippine Islands with the 7th Fleet until she got underway on 31 January for Ulithi. Steamer Bay tiếp tục ở lại khu vực quần đảo Philippine cùng Đệ Thất hạm đội cho đến khi nó lên đường đi Ulithi vào ngày 31 tháng 1. |
Upshur participated in the tracking and reporting of the steamer, the 13th largest merchant steamship in the world. Upshur tham gia vào việc theo dõi và báo cáo về chiếc tàu biển, vốn là con tàu buôn lớn thứ 13 trên thế giới vào lúc đó. |
We heard the horses' hooves and the steamer engines of the fire companies. Chúng tôi nghe thấy tiếng chân ngựa và các xe chữa cháy của công ty cứu hỏa. |
Our steamer for London leaves in ten minutes! Chiếc tàu hơi nước sẽ rời bến mười phút nữa! |
The Borneo Company Limited bought another steamer, which they named the Sir James Brooke, to carry antimony, coal, and sago. Công ty hữu hạn Borneo mua một tàu hơi nước khác mang tên Sir James Brooke để chở antimon, than đá và sago. |
On 16 September 1940 she scored her first victory after capturing the French steamer Touareg. Vào ngày 16 tháng 9 năm 1940, nó ghi được chiến công đầu tiên khi bắt giữ được tàu khu trục Pháp Touareg. |
According to Captain Carbajal, who attempted ascent through the Pongo de Manseriche in the little steamer "Napo," in 1868, it is a vast rent in the Andes about 600 m (2000 ft) deep, narrowing in places to a width of only 30 m (100 ft), the precipices "seeming to close in at the top." Theo thuyền trưởng Carbajal, có nguồn gốc từ Pongo de Manseriche trên chiếc tàu hơi nước nhỏ "Napo," năm 1868, sông nằm trên một kẽ hở rộng lớn trên dãy Andes và sâu 600 m (2000 ft), ở một số nơi chỉ hẹp 30 m (100 ft), các vách đứng "dường như là điểm cao nhất." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steamer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới steamer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.