stealer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stealer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stealer trong Tiếng Anh.

Từ stealer trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ trộm, kẻ cắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stealer

kẻ trộm

noun

Nothing but a provincial and petty pen-stealer.
Chỉ là một tên tỉnh lẻ và là một kẻ trộm bút vặt.

kẻ cắp

noun

Xem thêm ví dụ

She's a stealer!
Cô ta là kẻ cắp.
Let the stealer steal no more, but rather let him do hard work, doing with his hands what is good work, that he may have something to distribute to someone in need.”
Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa; nhưng thà chịu khó, chính tay mình làm nghề lương-thiện, đặng có vật chi giúp cho kẻ thiếu-thốn thì hơn”.
They're a nation of sheep-stealers.
Họ là một quốc gia của những tên trộm cừu.
To do so, however, you must contend with two principal time stealers —procrastination and its close relative, clutter.
Tuy nhiên, để làm được điều này, bạn phải giải quyết hai vấn đề chính làm mất thì giờ của bạn, đó là trì hoãn và bừa bộn.
“Let the stealer steal no more, but rather let him do hard work, doing with his hands what is good work.”
“Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa; nhưng thà chịu khó, chính tay mình làm nghề lương-thiện”.
“Let the stealer steal no more, but rather let him do hard work.”—Ephesians 4:28.
“Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa; nhưng thà chịu khó”.—Ê-phê-sô 4:28.
In harmony with Ephesians 4:28, “Let the stealer steal no more,” and appreciating that thieves will not “inherit God’s kingdom,” he has stopped stealing and has put on “the new personality.” —1 Corinthians 6:9, 10.
Ông tuân theo lệnh trong Ê-phê-sô 4:28, rằng “kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa”, và biết là kẻ trộm cướp “chẳng hưởng được nước Đức Chúa Trời”, ông đã thôi không trộm cắp nữa và đã mặc lấy “người mới” (I Cô-rinh-tô 6:9 10).
Instead, he wrote: “Let the stealer steal no more, but rather let him do hard work, doing with his hands what is good work, that he may have something to distribute to someone in need.” —Ephesians 4:28.
Thay vì thế ông viết: “Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa; nhưng thà chịu khó chính tay mình làm nghề lương-thiện, đặng có vật chi giúp cho kẻ thiếu-thốn thì hơn” (Ê-phê-sô 4:28).
“Let the stealer steal no more,” says the Bible, “but rather let him do hard work, doing with his hands what is good work, that he may have something to distribute to someone in need.”
Kinh Thánh cho biết: “Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa; nhưng thà chịu khó, chính tay mình làm nghề lương-thiện, đặng có vật chi giúp cho kẻ thiếu-thốn thì hơn”.
In 2009 Skrein collaborated with rapper Dr Syntax to bring the collaborative album Scene Stealers under the name Skreintax.
Vào năm 2009, anh đã hợp tác cùng rapper Dr Syntax để mang đến album Scene Stealers dưới tên Skreintax.
“Let the stealer steal no more, but rather let him do hard work, doing with his hands what is good work.” —Ephesians 4:28.
“Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa; nhưng thà chịu khó, chính tay mình làm nghề lương-thiện, đặng có vật chi giúp cho kẻ thiếu-thốn thì hơn” (Ê-phê-sô 4:28).
“Let the stealer steal no more.”
“Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa”.
“Let the stealer steal no more,” said Paul, “but rather let him do hard work . . . that he may have something to distribute to someone in need.” —Ephesians 4:28.
Phao-lô nói: “Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa; nhưng thà chịu khó, chính tay mình làm... đặng có vật chi giúp cho kẻ thiếu-thốn thì hơn” (Ê-phê-sô 4:28).
Let the stealer steal no more . . .
Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa...
Stealer!
Đồ ăn cắp.
“Let the stealer steal no more, but rather let him do hard work, doing with his hands what is good work, that he may have something to distribute to someone in need.”
Kẻ trộm cắp đừng trộm cắp nữa; thay vì thế, hãy chịu khó nhọc, làm việc lương thiện bằng chính đôi tay mình, để có gì đó chia sẻ với người thiếu thốn”.
Want to see if the joke stealer will let us watch at his place?
Có muốn xem liệu gã ăn cắp chuyện cười cho chúng ta xem TV bên đó không?
We're dessert stealers.
Chúng ta ăn trộm món tráng miệng.
Nothing but a provincial and petty pen-stealer.
Chỉ là một tên tỉnh lẻ và là một kẻ trộm bút vặt.
“Let the stealer steal no more, but rather let him do hard work, doing with his hands what is good work.” —Ephesians 4:28.
“Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa; nhưng thà chịu khó, chính tay mình làm nghề lương-thiện”.—Ê-phê-sô 4:28.
Yes, those stealers of homes and fields will lose their own family inheritance.
Đúng vậy, những kẻ cướp ruộng đất, nhà cửa sẽ mất chính gia sản mình.
He referred me to Bible verses such as Ephesians 4:28, which says: “Let the stealer steal no more, but rather let him do hard work.”
Anh chỉ cho tôi các câu Kinh Thánh, chẳng hạn như Ê-phê-sô 4:28 nói: “Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa; nhưng thà chịu khó, chính tay mình làm nghề lương-thiện”.
(Colossians 3:9) It also says: “Let the stealer steal no more, but rather let him do hard work, doing with his hands what is good work, that he may have something to distribute to someone in need.” —Ephesians 4:28.
Kinh-thánh cũng nói: “Kẻ vốn hay trộm-cắp chớ trộm-cắp nữa; nhưng thà chịu khó, chính tay mình làm nghề lương-thiện, đặng có vật chi giúp cho kẻ thiếu-thốn thì hơn” (Ê-phê-sô 4:28).
For example, the stealer was not imprisoned so as to impose a burden on hardworking people who obeyed the Law.
Thí dụ, thuở xưa kẻ trộm không bị giam giữ trong tù làm gánh nặng cho người dân làm lụng cực nhọc vâng giữ Luật pháp phải nuôi.
“Let the stealer steal no more.” —4:28.
Kẻ trộm cắp đừng trộm cắp nữa”.—4:28.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stealer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.