steadily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ steadily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steadily trong Tiếng Anh.

Từ steadily trong Tiếng Anh có các nghĩa là vững, dừng, đều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ steadily

vững

adverb

We become worthy by steadily and steadfastly obeying the commandments.
Chúng ta trở nên xứng đáng bằng cách tuân theo các lệnh truyền một cách kiên định và vững vàng.

dừng

verb

đều

adjective adverb

The pain from appendicitis can become steadily worse .
Cơn đau viêm ruột thừa có thể tăng lên đều đặn .

Xem thêm ví dụ

Although GDP has risen steadily since 2002 at the rate of 7.5% in an official 2006 estimate, the state is still working to overcome a sizable trade deficit.
Dù GDP đã tăng ổn định từ năm 2002 ở tốc độ 7.5% theo một ước tính chính thức năm 2006, nước này vẫn đang phải cố gắng để giải quyết một khoản thâm hụt thương mại khá lớn.
From being a small farmers town of less than 1000 inhabitants around 1950 Nuenen grew steadily as ever more new employees of Philips and the Eindhoven University (TUE) chose Nuenen as their new home.
Từ một nông dân thị trấn nhỏ hơn 1.000 cư dân vào năm 1950, Nuenen đã tăng trưởng dân số đều đặn khi những người làm cho Philips và Đại học Eindhoven (TUE) đã chọn Nuenen làm nơi ở mới của họ.
Taiwan's agricultural population has steadily decreased from 1974 to 2002, prompting the Council of Agriculture to introduce modern farm management, provide technical training, and offer counseling for better production and distribution systems.
Dân số nông nghiệp của Đài Loan đã giảm đều từ năm 1974 xuống 2002, khiến Hội đồng Nông nghiệp giới thiệu quản lý trang trại hiện đại, đào tạo kỹ thuật và tư vấn cho các hệ thống sản xuất và phân phối tốt hơn.
UNlCEF thinks that that's good news because the figure has been steadily coming down from 12 million in 1990.
UNICEF cho rằng đó là tin tốt vì những số liệu đang có xu hướng giảm xuống đều đặn so với con số 12 triệu vào năm 1990.
According to the Federal Reserve , U.S. household debt grew steadily from the time the Fed started tracking it in 1952 .
Theo Cục Dự trữ Liên bang , nợ của các hộ gia đình Mỹ tăng đều đặn kể từ thời điểm Cục Dự trữ Liên bang bắt đầu theo dõi năm 1952 .
The first exposition took place in 1999 at the Institut supérieur du commerce de Paris and welcomed 3,200 visitors, a number which has grown steadily.
Triển lãm Nhật Bản đầu tiên diễn ra vào năm 1999 tại Institut supérieur du commerce de Paris và đón 3.200 lượt khách, số khách đến tăng đều đặn sau mỗi đợt tổ chức.
The thirty-two hours per week of classes at age 7 steadily grew until it reached fifty-five hours per week by the time he was 17.
Mỗi tuần hai mươi hai giờ học ở lớp 7 tăng lên đều đặn cho đến năm mươi lăm giờ một tuần vào lúc cậu 17 tuổi.
Dublin has a steadily improving public transport network including the DART, Luas, Dublin Bus, and dublinbikes.
Dublin đang dần cải thiện mạng lưới vận chuyển công cộng, bao gồm DART, Luas, Dublin Bus và dublinbikes.
The elongated canton snakes its way through the suburban areas just north of San José Centro, climbing steadily into the Cordillera Central (Central Mountain Range) until it reaches it eastern limit between the Río Durazno (on its northern boundary) and the Río Tiribí (on the south).
Tổng này chạy dọc theo các khu vực ngoại ô phía bắc San José Centro, kéo dài đến Cordillera Central cho đến khi đến ranh giới phía đông giữa sông Durazno (ranh giới phía bắc) và sông Tiribí (ranh giới phía nam).
According to the U.S. International Trade Commission (ITC), imports of large residential washers increased "steadily" from 2012 to 2016, and that domestic producers' financial performance "declined precipitously".
Theo Ủy ban thương mại quốc tế Hoa Kỳ (ITC), nhập khẩu máy giặt dân dụng lớn đã gia tăng "đều đặn" từ năm 2012 đến năm 2016, và kết quả hoạt động tài chính của các nhà sản xuất trong nước đã "giảm mạnh" .
Horner also pointed out that the tyrannosaur lineage had a history of steadily improving binocular vision.
Horner cũng chỉ ra rằng dòng dõi loài tyrannosaur có lịch sử cải thiện thị lực hai mắt.
Steadily harassed by the Germanic tribes, in 58 BC the Helvetii decided to abandon the Swiss plateau and migrate to western Gallia, but Julius Caesar's armies pursued and defeated them at the Battle of Bibracte, in today's eastern France, forcing the tribe to move back to its original homeland.
Do thường xuyên bị các bộ lạc German quấy nhiễu, đến năm 58 TCN người Helvetii quyết định từ bỏ cao nguyên Thụy Sĩ và di cư đến miền tây Gallia, song quân đội của Julius Caesar truy kích và đánh bại họ trong trận Bibracte tại miền đông của Pháp ngày nay, buộc bộ lạc này chuyển về quê hương ban đầu của họ.
There was a lull in the fighting during the late 1990s but the violence has steadily worsened since 2000.
Đã có một khoảng thời gian lặng sóng vào cuối những năm 1990 nhưng bạo lực đã trở nên tồi tệ hơn kể từ năm 2000.
Tiberius made sure that affairs were administered fairly and steadily inside and outside Rome.
Ti-be-rơ lo sao cho mọi công chuyện đều được quản lý một cách công bằng và đồng đều trong và ngoài La Mã.
Hat weaving and wearing grew steadily in Ecuador through the 17th and 18th centuries.
Việc đan và đeo mũ dần phát triển ở Ecuador trong thế kỷ 17 và 18.
Schwartz had asserted that these characters should be removed, considering the Batman related comic books had steadily declined in sales, and restored the Batman mythology to its original conception of heroic vigilantism.
Schwartz đã khẳng định rằng những nhân vật này cần được loại bỏ, xem xét việc những sách truyện tranh liên quan đến Batman đã liên tục giảm doanh số bán hàng, và khôi phục thần thoại Batman sang nguồn gốc chủ nghĩa anh hùng quái hiệp ban đầu .
Short product life cycles and high demand volatility require a tighter S&OP than steadily consumed products.
Vòng đời sản phẩm ngắn và biến động nhu cầu cao đòi hỏi S&OP chặt hơn các sản phẩm được tiêu thụ đều đặn.
The share of full-time jobs was 83% in 2007, but fell to 80% by February 2010, recovering steadily to 81.5% by May 2016.
Tỷ lệ công việc toàn thời gian là 83% năm 2007, nhưng giảm xuống 80% tháng 2 năm 2010, sau đó phục hồi lên mức 81,5% tháng 5 năm 2016.
Between 2010 and May 2016, the number of part-time workers fluctuated between approximately 27–28 million, while the number of full-time workers recovered steadily to 123.1 million, above the pre-crisis peak.
Giữa năm 2010 và tháng 5 năm 2016, số lượng lao động bán thời gian dao động quanh mức 27-28 triệu người, trong khi lao động toàn thời gian phục hồi đều đặn lên mức 123,1 triệu người, cao hơn mức đỉnh trước khủng hoảng.
The Church has moved steadily across the world from nation to nation, culture to culture, people to people, on the Lord’s calendar and in His time.
Giáo Hội đã phát triển đều đặn trên khắp thế gian từ quốc gia này đến quốc gia khác, từ văn hóa này đến văn hóa khác, từ dân tộc này đến dân tộc khác theo như lịch trình và kỳ định của Chúa.
The cyclone steadily strengthened over the next four days, initially hampered by strong east winds aloft.
Lốc xoáy mạnh dần trong bốn ngày tiếp theo, ban đầu bị cản trở bởi gió đông mạnh.
Its value has been going up steadily as Brazil 's economy has grown , making Brazilian exports less competitive .
Giá trị của nó đã và đang tăng lên đều đặn đồng hành với sự phát triển của nền kinh tế Bra-xin , làm cho xuất khẩu Bra-xin ít cạnh tranh hơn .
Egypt’s economy is forecast to moderate in the current fiscal year before steadily improving over the medium-term, supported by the implementation of business climate reforms and improved competitiveness.
Ai-cập dự kiến sẽ tăng trưởng nhẹ năm nay, và sang năm sẽ tăng tốc trong kỳ trung hạn nhờ cải thiện môi trường kinh doanh và nâng cao năng lực cạnh tranh.
To its northwest and at its center it rises up to 15 metres (49 ft) above sea level, whereas the land gently and steadily flattens towards extended coastal plains, marshlands and beaches in the south and southeast.
Về phía tây bắc và ở trung tâm nó tăng lên đến 15 mét (49 ft) trên mực nước biển, trong khi đất nhẹ nhàng và đều đặn hướng tới các đồng bằng ven biển mở rộng, đầm lầy và bãi biển ở phía nam và đông nam.
Except for a slow period in the 1970s, Wichita has continued to grow steadily into the 21st century.
Ngoại trừ một giai đoạn chậm trong thập niên 1970, Wichita đã tiếp tục tăng trưởng ổn định vào thế kỷ 21.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steadily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.