regularly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regularly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regularly trong Tiếng Anh.
Từ regularly trong Tiếng Anh có các nghĩa là thường xuyên, đều đặn, một cách thường xuyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regularly
thường xuyênadverb We follow the news quite regularly. Chúng ta theo giỏi tin tức khá thường xuyên. |
đều đặnadverb Why is it vital for us to be present at meetings regularly? Tại sao tham dự đều đặn các buổi họp là điều thiết yếu cho chúng ta? |
một cách thường xuyênadverb And so I started doing this regularly. Vậy nên tôi bắt đầu làm việc này một cách thường xuyên hơn. |
Xem thêm ví dụ
We are regularly surprised by these developments. Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này. |
12 This kind of appreciation for Jehovah’s righteous principles is maintained not only by studying the Bible but also by sharing regularly in Christian meetings and by engaging in the Christian ministry together. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
The term comes from old serial stories that were once published regularly in newspapers and magazines. Thuật ngữ này bắt nguồn từ các tác phẩm truyện liên tải (serial) được xuất bản dài kỳ trên báo và tạp chí. |
Furitsu regularly visits areas affected by the radiation and other impacts of the "nuclear supply chain", including uranium mining sites in native people’s land in the United States, the downwind area of the Nevada Test Site, and the polluted Hanford Site. Bà thường xuyên thăm viếng những khu vực bị phóng xạ và những nơi bị ảnh hưởng của "dây chuyền cung cấp hạt nhân" (nuclear supply chain), trong đó có các nơi khai thác mỏ urani ở vùng đất dân thổ cư tại Hoa Kỳ, khu vực Nơi thử hạt nhân Nevada, và Khu vực Hanford bị ô nhiễm. |
Do you regularly ask Jehovah to examine your innermost thoughts? Bạn có đều đặn cầu xin Đức Giê-hô-va dò xét những ý nghĩ thầm kín nhất của mình không? |
So repeat this training regularly. Vậy hãy huấn luyện lại thường xuyên. |
But to gain the most from the school, you have to enroll, attend, participate regularly, and put your heart into your assignments. Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định. |
We regularly host workshops and provide limited-time offers for publishers. Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn. |
You speak regularly without a manuscript in the field ministry. Trong công tác rao giảng, bạn nói đều đều mà không cần bản viết sẵn. |
Through all of this, my sister visited me regularly. Trong suốt thời gian đó, chị tôi thường xuyên đến thăm tôi. |
Read it regularly Đọc Kinh Thánh đều đặn |
The main purpose of our congregating regularly, both in local congregations and at large conventions, is to praise Jehovah. Mục đích chính của việc thường xuyên nhóm lại, tại hội thánh địa phương lẫn các hội nghị, là ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
Parents counsel their children regularly. Các bậc cha mẹ thường khuyên bảo con mình. |
Your baby 's daily workout routine includes moving the muscles in the fingers , toes , arms , and legs regularly . Các hoạt động thường nhật của bé bao gồm hoạt động nhúc nhích ngón tay , ngón chân , cánh tay , và cẳng chân một cách đều đặn . |
If we need to look regularly in a mirror to ensure that our appearance is acceptable, how much more so must we read God’s Word, the Bible, on a regular basis! Thật vậy, nếu chúng ta cần soi gương thường xuyên để biết ngoại diện của mình, thì chúng ta càng cần phải đọc Lời Đức Chúa Trời đều đặn hơn biết bao! |
By regularly taking in the spiritual food provided “at the proper time” —through Christian publications, meetings, assemblies, and conventions— we can be sure that we maintain “oneness” with fellow Christians in faith and knowledge. —Matthew 24:45. Đều đặn nhận thức ăn thiêng liêng được cung cấp “đúng giờ” qua những ấn phẩm, các buổi họp, hội nghị và đại hội, chắc chắn giúp chúng ta duy trì sự “hiệp một” với những anh em tín đồ Đấng Christ trong đức tin và sự hiểu biết.—Ma-thi-ơ 24:45. |
If our youth cannot fast two meals, cannot study the scriptures regularly, and cannot turn off the TV during a big game on Sunday, will they have the spiritual self-discipline to resist the powerful temptations of today’s challenging world, including the temptation of pornography? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
During these years, Yakir regularly gave lectures to the Red Army General Staff Academy, informing the students about the newest developments in military affairs; his students considered him both an excellent speaker and tutor. Trong những năm này, Yakir thường xuyên giảng bài tại Học viện Hồng quân, thông báo cho sinh viên về những phát triển mới nhất trong các vấn đề quân sự; sinh viên của ông coi ông là một diễn giả và người thầy xuất sắc. |
We recommend that you check your "Opportunities" page regularly. Chúng tôi khuyên bạn nên thường xuyên kiểm tra trang "Cơ hội". |
18 min: Conduct Your Family Study Regularly. 18 phút: Đều đặn điều khiển buổi học hỏi Kinh-thánh gia đình của bạn. |
We follow the news quite regularly. Chúng ta theo dõi tin tức khá thường xuyên. |
Breeding at heights of 1600 m above sea level and higher, it is one of the few parrot species in the world to regularly spend time above the tree line. Sinh sản tại độ cao 1600 m hoặc hơn so với mực nước biển, vẹt kea là một trong số ít loài vẹt trên thế giới thường xuyên sống trên đường giới hạn cây gỗ. |
If you regularly and systematically have Bible discussions, though brief, using the Bible or along with it one of the recommended publications, you are conducting a Bible study. Nếu dùng Kinh Thánh và ấn phẩm dành cho việc học hỏi để thảo luận đều đặn với một người, dù ngắn, là anh chị đang hướng dẫn một cuộc học hỏi. |
(Luke 4:16; Acts 15:21) Young ones today would do well to follow Jesus’ example by reading God’s Word daily and by regularly attending meetings where the Bible is read and studied. (Lu-ca 4:16; Công-vụ 15:21) Ngày nay những người trẻ được khuyến khích noi gương Chúa Giê-su bằng cách đọc Lời Đức Chúa Trời mỗi ngày và đều đặn tham dự các buổi nhóm họp, nơi mà Kinh Thánh được đọc và học hỏi. |
CoroCoro regularly promotes toys and video games related to their manga franchises, releasing stories and articles featuring them. CoroCoro đều đặn xuất bản trò chơi và trò chơi điện tử liên quan đến những manga đặc quyền, ra mắt những câu chuyện và bài viết vầ chúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regularly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới regularly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.