stave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stave trong Tiếng Anh.
Từ stave trong Tiếng Anh có các nghĩa là gậy, bậc thang, cái gậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stave
gậynoun |
bậc thangverb |
cái gậyverb |
Xem thêm ví dụ
I knew that helped stave off depressive episodes. Làm vậy giúp ngăn chặn các giai đoạn trầm cảm. |
Queequeg made, staving about with little else but his hat and boots on; I begged him as well as I could, to accelerate his toilet somewhat, and particularly to get into his pantaloons as soon as possible. Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt. |
He bounced about very rapidly to stave off the chill. Nó nhảy lên nhảy xuống rất nhanh để chống chọi với cái lạnh. |
Turns out doing crossword puzzles can stave off some of the effects of Alzheimer's. Hóa ra giải câu đố chữ có thể giảm một số tác động của Alzheimer's. |
And therefore three cheers for Nantucket; and come a stove boat and stove body when they will, for stave my soul, Jove himself cannot. & gt; Và do đó ba cổ vũ cho Nantucket, và đến một chiếc thuyền bếp và bếp cơ thể khi họ sẽ cho ngăn chặn linh hồn của tôi, Jove mình có thể không. & gt; |
Hoarding friends on Facebook - or followers on Twitter - wo n't do much to stave off loneliness if those relationships lack any kind of strong connection , new research finds . Có nhiều bạn bè trên facebook - hoặc nhiều người hâm mộ trên Twitter - cũng không giúp giảm cảm giác cô đơn , nếu các mối quan hệ đó thiếu đi một sự kết nối bền vững , một nghiên cứu mới cho thấy . |
My feet often slid on the sticky carpet of kelp, and without my solid stave I would have fallen down more than once. Chân tôi trượt trên tấm thảm thực vật dính nhơm nhớp và nếu không có gậy thì tôi đã bị ngã nhiều lần. |
Life is unpredictable , but if there 's anything you can do to stave off disaster , it 's to be prepared and be careful . Cuộc sống không thể lường trước được , nhưng nếu có việc gì mà bạn có thể làm để tránh thảm kịch , thì đó chính là hãy chuẩn bị và cẩn thận . |
Reminds me of the time... my meatball pizza staved off civil war... on the black moon of Keward. Nhắc tôi nhớ đến khỏng thởi gian thịt viên pizza of tôi ngăn dc chiến tranh công nhân trên mặt trăng đen of Keward. |
Norway's first two sites, Urnes Stave Church and Bryggen, were inscribed on the list at the 3rd session of the World Heritage Committee, held in Cairo and Luxor, Egypt in 1979. Các địa danh đầu tiên được công nhận là Nhà thờ bằng ván gỗ ở Urnes và Bryggen đã được ghi vào danh sách tại kỳ họp thứ ba của Uỷ ban Di sản thế giới tổ chức tại Cairo và Luxor, Ai Cập năm 1979. |
It kept oil prices low to stave off competitors, made its products affordable to the average household, and, to increase market penetration, sometimes sold below cost. Nó giữ giá dầu thấp để ngăn chặn đối thủ cạnh tranh, làm cho sản phẩm của mình giá cả phải chăng cho các hộ gia đình trung bình, và, để tăng thâm nhập thị trường, đôi khi được bán dưới giá thành. |
Other artifacts from the tomb include small statues, alabaster and wooden vases, some jewelry, two alabaster stelae inscribed with blue painted hieroglyphs and a number of flails, scepters and wooden staves which had all been disposed in a long wooden case. Những đồ tạo tác khác nằm trong ngôi mộ này bao gồm các bức tượng nhỏ, những chiếc bát bằng đá thạch cao tuyết hoa và bằng gỗ, một số đồ trang sức, hai tấm bia đá được khắc những chữ tượng hình màu xanh và một số néo, quyền trượng và vương trượng bằng gỗ, tất cả chúng được bỏ vào trong một chiếc hòm dài. |
The grand epic Mahabharata, composed by about 400 BC, tells of the god Krishna staving off Draupadi's disrobing by bestowing an unending cheera upon her. Đại sử vĩ đại Mahabharata, được sáng tác vào khoảng năm 400 trước công nguyên, nói về vị thần Krishna đã dẹp bỏ sự lúng túng của Draupadi bằng cách ban cho cô ấy một saree bất tận. |
The company laid off 70,000 workers but was able to stave off Socialist unrest by continuing severance pay and its famous social services for workers. Công ty đã sa thải 70.000 công nhân nhưng đã có thể ngăn chặn tình trạng bất ổn xã hội bằng cách tiếp tục trả trợ cấp thôi việc và các dịch vụ xã hội nổi tiếng cho công nhân. |
The body 's weakened immune system and its inability to stave off infections are to blame . Hệ miễn dịch đã bị suy yếu của cơ thể và hệ miễn dịch không chống nhiễm trùng được đều là những nguyên nhân . |
The outdoor museum contains 155 authentic old buildings from all parts of Norway, including a Stave Church. Bảo tàng ngoài trời này sở hữu 155 ngôi nhà cổ chính hiệu từ nhiều vùng của Na Uy, bao gồm nhà thờ Stave. |
You've been shooting sparks in my top hat, laughing at me all along, while using my money to stave off ruin. Anh đã bắn những tia điện vào mũ của tôi. Cười vào mặt tôi trong khi tôi dùng tiền mình để ngăn sự phá sản. |
For eight straight days until 23 February, these units staved off successive banzai charges, mortar attacks, and even a suicide squad of soldiers with explosives strapped to their bodies; they killed over 300 Japanese. Và trong 8 ngày liên tiếp sau đó cho đến 23 tháng 2, những đơn vị này mới loại bỏ được các cuộc tấn công banzai, bằng súng cối, và thậm chí là cả một biệt đội tấn công tự sát với chất nổ quấn quanh cơ thể, với thành tích tiêu diệt hơn 300 lính Nhật. |
They tend to walk, the only proven way to stave off cognitive decline, and they all tend to have a garden. Họ thường đi bộ, cách duy nhất được chứng minh ngăn ngừa giảm nhận thức. Và họ thường có vườn. |
A vertical line drawn to the left of multiple staves creates a system, indicating that the music on all the staves is to be played simultaneously. Kẻ một đường thẳng đứng về bên trái một nhóm các khuông nhạc là cách để thành lập một hệ thống khuông nhạc, nghĩa là tất cả các khuông nhạc trong hệ thống sẽ được chơi cùng một lúc. |
Google spent $30 million on their RE<C project to develop renewable energy and stave off catastrophic climate change. Google đã chi 30 triệu USD cho dự án RE <C để phát triển năng lượng tái tạo và ngăn chặn sự thay đổi khí hậu thảm khốc. |
And the ironic thing about it is that they are not staving off the aquatic theory to protect a theory of their own, which they've all agreed on, and they love. Và thật đáng mỉa mai là Họ không thể ngăn chặn được những lí thuyết về loài thủy tổ để bảo vệ cái lí thuyết họ có, điều mà họ chấp nhận và họ yêu. |
The faster we get here, the faster we can help stave off panic. Chúng tôi đến đây càng nhanh, chúng tôi có thể giúp ngăn hoảng loạn càng nhanh. |
When the threat of the impending flood disaster became known, many of Jehovah’s Witnesses in Germany joined the efforts of the general public to stave off the floodwaters. Khi được biết về mối đe dọa của trận lụt sắp đến, nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức đã cùng với dân chúng nỗ lực tham gia ngăn chặn nước lụt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stave
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.