sin trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sin trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sin trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sin trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không có, không, cây đinh không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sin
không cóadposition Una vida sin amor no tiene ningún sentido. Cuộc sống không có tình yêu chẳng có ý nghĩa gì. |
khônginterjection numeral adverb Estás jugando con fuego si seguís andando en moto sin casco. Bạn đang đùa với lửa nếu bạn nhất quyết chạy xe máy mà không đội mũ bảo hiểm. |
cây đinh khôngadposition |
Xem thêm ví dụ
Sin embargo, al hacerlo nos exponemos a ser culpables de derramamiento de sangre si alguna vez tuviéramos que utilizarla. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
Sin embargo, cuando los compradores deciden no revelar sus datos de puja, esta información queda excluida para todos los editores con los que se realicen transacciones. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
Mi compañera y yo intentamos que la gente sin hogar pueda ocupar casas confortables. Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn |
Sin embargo, gracias al estudio profundo de la Biblia, también desarrollé una estrecha amistad con el Padre de Jesús, Jehová Dios. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Sin duda les alegrará que te intereses por ellos lo suficiente como para preguntarles acerca de su vida. Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
Sin duda alguna, el ministerio no era para él un simple pasatiempo (Lucas 21:37, 38; Juan 5:17). Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
Sin embargo, seguimos adelante para defender la raza humana y todo lo que es bueno y justo en el mundo. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
“‘Sin embargo, usted está sonriendo’, dijo el élder Nash. Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’ |
¿Hasta cuándo he de quejarme de la violencia sin que tú nos salves? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
Puede que a esas “almas abatidas” les parezca que les falta valor y que no son capaces de superar los obstáculos sin el apoyo de una mano amiga. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
Quizá no tengamos el mejor equipo...... pero sin duda tenemos al más malvado Có lẽ chúng ta không có một đội tài năng nhất nhưng chắc chắn sẽ có một đội tốt nhất |
Sin embargo, creía en mantener la congregación limpia de la contaminación de personas que practicaran deliberadamente el pecado. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
Sin embargo, después de estudiar la Biblia, cambió de parecer. Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ. |
Se sabe que los minoicos exportaban telas finas al Antiguo Egipto; sin duda los micénicos hicieron lo mismo. Người ta đã biết rằng Minoan xuất khẩu vải tốt đến Ai Cập, Mycenaean chắc chắn cũng như vậy. |
Del Espíritu surge una masa orgánica, sin forma, que fue separada por un dios, Señor del aire y de la atmósfera. Thế giới được hình thành từ một dạng vật chất cụ thể là nước chứ không phải do chúa trời hay các vị thần. |
”Sin embargo, un domingo escuché en la reunión algo que me hizo cambiar de actitud. Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm. |
¡Ay, Dios mío!, eso fue alto y claro, sin duda. Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy. |
Sin embargo, la primera pareja humana erró el blanco cuando desafió la única restricción que Dios había impuesto al comer del árbol prohibido “del conocimiento de lo bueno y lo malo”. (Génesis 2:17.) Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết. |
Sin importar lo que diga siempre sales con eso. Cho dù anh có nói gì thì em vẫn lại nhắc lại chuyện đó. |
Sin velas perfumadas. Không có nến thơm. |
" Un rayo de luz se desvaneció lanzó en medio del marco negro de las ventanas menguado y sin ningún ruido. Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn. |
Parece, sin embargo, que la mayor parte de Judá no padeció las represalias persas. Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ. |
Henry, sin embargo, mantuvo su autoridad sobre las decisiones finales y en ocasiones modificó alguna de las decisiones de su hijo. Tuy nhiên, Henry vẫn giữ quyền quyết định tối hậu và thỉnh thoảng đảo ngược ý kiến của con trai. |
Sin embargo crece la lila vivaz una generación después de la puerta y el dintel y el umbral se han ido, desplegando sus perfumadas flores cada primavera, al ser arrancado por el viajero meditar, plantaron y cuidaron una vez por manos de los niños, en las parcelas de jardín, - ahora de pie junto a wallsides de jubilados pastos, y el lugar dando a los nuevos- el aumento de los bosques; - el último de los que Stirp, único sobreviviente de esa familia. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
La mitad de las personas, tenía el artículo con la imagen de un cerebro, y la otra mitad, el mismo artículo pero sin la imagen de un cerebro. 1 nửa trong số họ, bài báo có hình bộ não, còn nửa kia, vẫn là bài viết ấy nhưng không có hình bộ não. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sin trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sin
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.