ánimo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ánimo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ánimo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ánimo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là can đảm, linh hồn, tính khí, tinh thần, tâm trạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ánimo
can đảm(courage) |
linh hồn(soul) |
tính khí(mettle) |
tinh thần(psyche) |
tâm trạng(temper) |
Xem thêm ví dụ
16 Jehová le recuerda ahora a su pueblo que ha pecado, y lo anima a abandonar sus malos caminos: “Vuelvan a Aquel contra quien los hijos de Israel han ido a lo profundo en su sublevación” (Isaías 31:6). 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
Se animó a los estudiantes a cumplir lo que dice el Salmo 117 al instar a la gente a ‘alabar a Jah’. Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
Y Pablo nos anima a asegurarnos de que ese amor sea sincero. (Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật. |
A pesar de saber todo lo que hay en nuestro corazón, Jehová nos anima a comunicarnos con él (1 Crónicas 28:9). Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài. |
Son como los judíos de noble disposición de la antigua Berea, que aceptaron con “prontitud de ánimo” el mensaje de Dios, deseosos de hacer su voluntad (Hechos 17:11). (Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục. |
Te animo a que escudriñes las Escrituras y busques las respuestas sobre cómo ser fuerte. Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ. |
Animó a los oyentes a leer la Biblia con atención, dedicando tiempo a visualizar los relatos de las Escrituras y a relacionar los nuevos puntos con lo que ya conocen. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
Anime a todos a que vean el vídeo La Biblia: historia exacta, profecía confiable, como preparación para el análisis que se hará en la Reunión de Servicio de la semana del 25 de diciembre. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
Ambos grupos deben cobrar ánimos. Cả hai nhóm cần phấn chấn lên. |
Anime a todos a participar en el servicio del campo el domingo. Hãy khuyến khích tất cả mọi người tham gia rao giảng vào Chủ nhật. |
Comparte los vídeos de tu organización sin ánimo de lucro a través de YouTube para mejorar la interacción con colaboradores, voluntarios y donantes. Chia sẻ video về tổ chức phi lợi nhuận của bạn qua YouTube để kết nối tốt hơn với những người ủng hộ, tình nguyện viên và nhà tài trợ. |
Su pasión me anima retomar la clase de dibujo, pero esta vez como profesora. Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên |
Él nos animó a elegir lo correcto, aunque sea el camino más difícil. Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho dù đó là con đường khó khăn hơn. |
Tus palabras clave deben reflejar los programas y servicios de tu organización sin ánimo de lucro. Từ khóa của bạn phải phản ánh các chương trình và dịch vụ của tổ chức phi lợi nhuận của bạn. |
En vez de animarle a decir frases aprendidas de memoria vez tras vez, la Biblia lo anima a hacer expresiones sinceras y del corazón al orar. 22 Kinh-thánh khuyến khích bạn dùng những lời xuất phát từ đáy lòng để cầu nguyện thay vì lặp đi lặp lại những câu học thuộc lòng. |
Él les dice que el mundo los odiará, pero también les da estas palabras de ánimo: “Si el mundo los odia, sepan que a mí me odió antes que a ustedes. Ngài cảnh báo rằng thế gian sẽ ghét họ, nhưng ngài cũng an ủi: “Nếu thế gian ghét anh em, hãy biết rằng họ đã ghét tôi trước khi ghét anh em. |
4 A quienes ya estamos en la carrera por la vida, estas palabras nos dan mucho ánimo, pero también nos ponen a reflexionar. 4 Những lời này thật khích lệ nhưng cũng khiến chúng ta suy nghĩ nghiêm túc về lối sống của mình. |
Al tratar con los pecadores, Jesús tenía en cuenta sus esfuerzos por cambiar y les daba ánimo (Lucas 7:37-50; 19:2-10). (Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn. |
También veremos cómo la congregación en conjunto puede contribuir a que estas les levanten el ánimo a todos los concurrentes. Chúng ta cũng xem làm thế nào cả hội thánh có thể góp phần giúp các buổi này trở thành những dịp khích lệ cho người tham dự. |
¿Cómo podemos dar ánimo que sea útil de verdad? Làm thế nào chúng ta có thể khích lệ một cách hiệu quả?”. |
Pero creo que la Abuela Jack, desde arriba, anima a todas las demás abuelas a aumentar el número de abuelas quienes marcan la diferencia en la vida de miles de personas. Nhưng tôi tin rằng Bà Jack, từ trên đó, bà ấy đang cổ vũ cho những người bà khác -- số lượng không ngừng tăng của những người bà đang làm nên sự khác biệt trong cuộc sống của hàng nghìn người. |
Puesto que Débora, Barac y Jael confiaron con ánimo en Dios, Israel “no tuvo más disturbio por cuarenta años”. (Jueces 4:1-22; 5:31.) Vì Đê-bô-ra, Ba-rác, và Gia-ên can đảm tin cậy nơi Đức Chúa Trời, nên dân Y-sơ-ra-ên “được hòa-bình trong bốn mươi năm” (Các Quan Xét 4:1-22; 5:31). |
Un ministro de tiempo completo reconoce: “El encomio me anima a esforzarme más y a mejorar la calidad de mi ministerio”. Một người truyền giáo trọn thời gian nói: “Lời khen khuyến khích tôi làm thánh chức nhiều hơn và tốt hơn”. |
¿Por qué animó Pedro a las esposas a ser sumisas a sus esposos aunque estos no fueran creyentes? Tại sao Phi-e-rơ khuyến khích người vợ phải vâng phục chồng, dù chồng không cùng đức tin? |
b) ¿A qué nos anima Gálatas 6:9? (b) Ga-la-ti 6:9 cho chúng ta sự khích lệ nào? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ánimo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ánimo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.