abierto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abierto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abierto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abierto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mở, đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abierto

mở

verb

Ella abrió la ventana para que entrara aire fresco.
mở cửa sổ để không khí trong lành ùa vào.

đóng

verb

Que cuando le abren a alguien queda registrada la hora.
Nên mỗi khi có người bấm chuông, thì nó sẽ được đóng dấu lại.

Xem thêm ví dụ

Como no pudimos encontrar alojamiento en la ciudad, montamos una tienda de campaña a campo abierto en la granja de una persona interesada.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
Cuando creas una lista de remarketing puedes decidir si es "Cerrada" o "Abierta".
Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở".
Sentí como si alguien me hubiera dicho que leyera el versículo 29 en la página donde la había abierto.
Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra.
Es un menú abierto, pero recomendamos el pollo.
Là thực đơn mở, nhưng lời khuyên là dùng món gà.
Una vez que haya vinculado su dispositivo para empezar la inspección y haya abierto Ad Manager, podrá comenzar a obtener la información de la entrega de anuncios.
Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo.
Las ideas fueron capaces de influirse mutuamente a través de libros de artistas, exposiciones y manifiestos de manera que muchas fuentes estaban abiertas a la experimentación y formaron la base de la diversidad de modos de abstracción.
Các ý tưởng có thể được trao đổi chéo nhau qua sách vở, triển lãm và các phát biểu của các họa sĩ để nhiều nguồn có thể được khơi ra cho thử nghiệm và thảo luận, giúp tạo cơ sở cho các phương thức trừu tượng đa dạng.
Y lo que buscamos realmente es aprender del increíble éxito de la industría de la informática dos principios: el de código abierto y de trabajo colaborativo ( crowdsourcing ) para de una manera rápida y responsable acelerar la producción de terapéuticas específicas a pacientes con cáncer.
Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư.
De esa manera yo no sabía mucho de lo que estaba pasando fuera, y yo siempre estaba contento de un poco de las noticias. "'¿Nunca has oído hablar de la Liga de los Pelirrojos? ", Preguntó con los ojos abierto. "'Nunca'. " ¿Por qué, me pregunto en que, para que usted se está elegible para uno de los vacantes.'"'¿Y qué valen? "
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "
Este es el modelo de subasta que se utiliza tanto en la subasta abierta como en las privadas:
Ad Exchange sử dụng mô hình đấu giá sau đây trong Phiên đấu giá mở và Phiên đấu giá kín:
Dios mío, este país está completamente abierto a un ataque.
Ý anh là, quốc gia này không thể phòng bị các cuộc tấn công.
Es un campo abierto.
Vậy nên đó là sân chơi mở.
Ejemplos: Espaldas arqueadas, piernas abiertas, manos sobre genitales cubiertos, imágenes de genitales o pechos cubiertos, posturas que imiten actividades sexuales o dibujos de posturas sexuales
Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục
Aquí desnervamos, o sea, cortamos un nervio apenas con pequeños trozos de músculo y otros los dejamos intactos para que nos den señales de arriba- abajo y otros dos que emitan señales de mano abierta y cerrada.
Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu.
Ten los ojos abiertos por Horvath.
Coi chừng Horvath đấy.
" Accha " con los ojos bien abiertos...
Thì phải mở to mắt và nói " Accha ".
Descubrí este bar en el Lower East Side de Manhattan que semanalmente ofrecía poesía con micrófono abierto, y mis padres desconcertados, pero incondicionales, me llevaron para empaparme de cada átomo de spoken word que podía.
Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói.
Siempre que he abierto mi corazón, me han herido.
Lần nào em đến đây em cũng thấy buồn cả.
12 En casa del centurión lo esperaban con los brazos abiertos.
12 Một nhóm người đang háo hức chờ đợi Phi-e-rơ.
¿Entonces qué podría cambiar este terrible abismo que se ha abierto hoy en el mundo?
Nên thứ gì có thể thay đổi khoảng cách kinh khủng đã mở ra thế giới ngày nay?
Alas abiertas.
Mở cánh:
Si tenemos muchos genotipos compartidos, muchos resultados compartidos, muchas opciones de estilo de vida, y mucha información ambiental, podemos empezar a desentrañar las correlaciones entre sutiles variaciones en personas, las opciones que toman y su salud como resultado de esas opciones, y hay infraestructura de código abierto para hacer todo esto.
Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này.
Cuando nuestros corazones están abiertos al Señor, los atractivos del mundo sencillamente pierden su encanto.
Khi chúng ta dâng lòng mình lên Chúa thì những sự lôi cuốn của thế gian sẽ mất đi sức thu hút của nó và chúng ta hân hoan trong sự ngay chính.
La línea está abierta.
Kết nối đã thông.
Los conflictos en la sociedad abierta.
Chiến tranh nổ ra giữa những người trong gia đình mở rộng.
IBM, como saben, HP, Sun -- algunos de los competidores más feroces del mundo TI usan código abierto en su sofware, proporcionan una cartera de patentes para bienes universales.
IBM, như các bạn đã biết, HP, Sun -- một vài đối thủ mạnh nhất trong ngành IT đang tiến hành mã nguồn mở phần mềm của họ, cung cấp hồ sơ năng lực của bằng sáng chế cho cộng đồng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abierto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.