castigo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ castigo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ castigo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ castigo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hình phạt, phạt, trừng trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ castigo
hình phạtnoun Una mayoría aplastante ha votado por la abolición de este castigo brutal. Một đa số áp đảo đã bỏ phiếu bãi bỏ hình phạt tàn nhẫn đó. |
phạtverb En Singapur, una de las formas de castigar a los criminales es azotarlos. Tại Singapre, có môt cách để trừng phạt tội phạm là đánh đòn. |
trừng trịnoun Reciben el mismo castigo que el hombre que ocultan. Họ sẽ bị trừng trị y hệt như kẻ mà họ che giấu. |
Xem thêm ví dụ
Por favor, no dejes que este sea mi castigo. Xin đừng cho đó là hình phạt của con. |
Y lo que se puede ver a la izquierda cuando hay muy poca actividad en esta región del cerebro, las personas prestaron poca atención a su presunción de inocencia y decían que merecía un gran castigo por el accidente. Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn. |
Sin embargo, todos los pecados conllevan un castigo, y la justicia exige que se sufra el castigo. Công lý đòi hỏi phải chịu sự trừng phạt. |
Los he mandado a llamar a palacio para que usted majestad les aplique un severo castigo. Thần đã triệu họ vào cung để bệ hạ có thể nghiêm trị. |
“El periódico the New York Times citó al fiscal de distrito cuando dijo que ése es el tipo de delito para el cual las víctimas no hallan un castigo lo suficientemente severo. “Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe. |
¡Con razón lo castigó Jehová! Vậy không ngạc nhiên gì khi Đức Giê-hô-va giáng cho ông bệnh phung! |
Sin embargo, uno de los castigos más famosos no se destaca por su gran crueldad, sino por su inquietante familiaridad. Tuy nhiên, một trong những hình phạt nổi tiếng nhất không phải bởi vì sự ác độc đáng sợ, mà là sự lặp lại đến phiền toái. |
7 El padre o madre que no provee disciplina no se gana el respeto de su hijo, tal como los gobernantes no se ganan el respeto de sus ciudadanos cuando permiten que se siga cometiendo la maldad sin que se imponga el debido castigo. 7 Cha mẹ nào không sửa phạt con cái mình thì không có được sự kính trọng của chúng, cũng như các nhà cầm quyền sẽ bị dân chúng coi thường khi họ cho phép phạm pháp mà không có một hình phạt nào cả. |
4 Jehová no es como un juez sin sentimientos que sencillamente castiga a sus siervos cada vez que cometen una falta. 4 Đức Giê-hô-va không phải giống như một vị quan án lạnh lùng chỉ biết phạt tôi tớ mình mỗi lần họ làm sai. |
Lo más cerca que estamos del crimen y del castigo es a través de la TV. Tội ác và sự trừng phạt gần nhất mà ta từng thấy chỉ là trên TV. |
O el castigo: "Oh, Dios mío, no gusto, hay alguien más popular, oh Dios mío". Hoặc là sự trừng phạt: "Ôi Chúa ơi, họ ghét tôi, có lẽ ai đó còn nổi tiếng hơn, ôi Chúa ơi." |
4 Estos anteriores cristianos llegaron a asumir la identidad del “esclavo malo”, y Jesús los castigó “con la mayor severidad”. 4 Những người này trước kia là tín đồ Đấng Christ cuối cùng được nhận diện là ‘đầy tớ gian ác’, và Chúa Giê-su ‘trừng phạt họ nặng nề’. |
Esta medida —que reformuló y confirmó muchas de las disposiciones de la anterior Declaración de Derechos— estableció restricciones en las prerrogativas reales; declaró, entre otras cosas, que el soberano no podría: suspender las leyes aprobadas por el Parlamento, crear impuestos sin el consentimiento parlamentario, vulnerar el derecho a presentar una solicitud, levantar un ejército armado durante tiempo de paz sin consentimiento parlamentario, negar el derecho de llevar armas a los súbditos protestantes, interferir indebidamente en las elecciones parlamentarias, castigar a los miembros de cualquier Cámara del Parlamento por cualquier cosa dicha durante los debates, requerir fianza excesiva o infligir castigos crueles o insólitos. Nó trình bày lại và xác nhận rõ nhiều quy định của Tuyên bố về Quyền ban đầu - bị hạn chế bởi đặc quyền hoàng gia; nó tuyên bố, ngoại trừ những trường hợp cá biệt, Quốc vương không thể làm các việc như đình chỉ Quốc hội, thu thuế mà không có sự đồng ý của Nghị viện, xâm phạm quyền kiến nghị, xây dựng quân đội trong thời bình mà không được Nghị viện đồng ý, can thiệp quá sâu vào các cuộc bầu cử Quốc hội, phủ nhận quyền mang huy hiệu của thần dân Tin Lành, trừng phạt các thành viên Lưỡng viện bởi vì bất cứ sự tranh cãi nào, đòi hỏi trợ cấp quá nhiều, hoặc sử dụng những hình phạt tàn nhẫn hay bất thường. |
No hay castigo por apostasía. Không có hình phạt khi bỏ giáo. |
Nadie castiga a la reina, vamos. Coi nào, chẳng ai giam cầm nữ hoàng cả. |
Como castigo, Jehová les envió serpientes venenosas, y muchos de ellos murieron. Đức Giê-hô-va sai con rắn độc để phạt họ và nhiều người đã chết. |
Responsables sin castigo. Được miễn tội. |
¿Qué diferencia hay entre la disciplina y el castigo? Có sự khác biệt nào giữa sửa phạt và trừng phạt? |
Jesús ‘viene con nubes’, invisiblemente, para traer justo castigo Giê-su “đến giữa những đám mây” một cách vô hình, để thi hành sự phán xét |
Todos recibirán un fuerte castigo. Tất cả mọi người đều phải nghiêm trị. |
¿Qué logró ese castigo? Án phạt đó đạt được mục tiêu gì? |
La falta de honradez está tan extendida que la gente a menudo considera que la mentira, el engaño y el hurto son medios aceptables de evitar el castigo, hacer dinero o progresar. Sự không lương thiện rất phổ biến ngày nay đến nỗi một số người thường xem việc nói dối, gian lận và ăn cắp là những cách có thể chấp nhận được để kiếm tiền, tiến thân hoặc tránh bị phạt. |
Las religiones indoiranias desarrollaron diversas creencias acerca del castigo después de la muerte. Các tôn giáo Ấn-độ-Ba-tư chế ra các tín điều khác nhau về hình phạt dành cho người đã chết. |
Violet rehusó, y como castigo le prohibieron sacar agua del pozo público. Chị Violet từ chối, và để trừng phạt chị, họ cấm không cho chị lấy nước tại giếng công cộng. |
Dios no lo castigó con el tormento eterno en el infierno. Án phạt của Đức Chúa Trời không phải là để ông chịu thống khổ đời đời nơi địa ngục. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ castigo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới castigo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.