para esto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ para esto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ para esto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ para esto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự chiếu cố, thiện ý, sự đồng ý, sự thiên vị, sự ủng hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ para esto
sự chiếu cố(favor) |
thiện ý(favor) |
sự đồng ý(favor) |
sự thiên vị(favor) |
sự ủng hộ(favor) |
Xem thêm ví dụ
Trabajé muy duro para esto. Tao đã phải rất vất vả với vụ này rồi. |
¿Algún truco para esto Doyle? Có mánh khóe gì không Doyle? |
He esperado años para esto. Tao đã chờ quá nhiều năm cho việc này. |
Para esto se necesitó un Creador inteligente que tuviera gran poder. Tất cần phải có một Đấng Tạo-hóa đầy khôn ngoan và quyền năng (Thi-thiên 19:1, 2). |
¿Estás listo para esto? Sẵn sàng nghe cái này chứ? |
Quizás no estés hecho para esto. Có khi cậu không hợp để làm đâu. |
Pero te dije que confiaba en ti para esto, así que confío en ti. Nhưng anh đã nói là tin tưởng em trong vụ này, và anh vẫn tin tưởng em. |
Para esto los convertí en lo que son. Đây là lý do ta đã tạo ra các con |
Disculpa, pero no tengo tiempo para esto Tôi không có thời gian làm chuyện đó |
Espero que estés listo para esto. Mẹ hy vọng con sẵn sàng cho nó. |
Para esto, de nuevo, se necesita el conocimiento exacto que proviene de la Biblia. Lần nữa ở đây người đó cần có sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh. |
No tengo tiempo para esto. Tôi không có thời gian cho việc này. |
""" Nadie tenía respuesta para esto." Không ai có câu trả lời cho điều đó. |
¿Hay alguna razón para esto? Có lý do gì không? |
¿Estás listo para esto? Bạn đã sẵn sàng cho điều này? |
La transparencia es absolutamente fundamental para esto. Sự minh bạch là yếu tố then chốt. |
Ha tratado de vivir para esto, en relación con esto; pero ello también ha engendrado problemas. Anh ấy đã cố gắng sống cho điều này, tiếp cận đến điều này nhưng lại nữa nó đã tạo ra những vấn đề. |
¿Para esto me hiciste venir aquí abajo? Ngươi gọi ta xuống đây là vì việc gì? |
Era para esto. Là thế này đấy. |
Vaya... hay una buena razón para esto. ... có một lý do thật sự hay để gặp nhau. |
Para esto. Cho cái này. |
¿No hay guion para esto? Không có kịch bản cho vụ này hả? |
No tengo tiempo para esto Tôi không có thời gian cho việc này. |
Es increíble que no me hiciera pedicure para esto. Tôi không thể tin rằng mình không điểu chỉnh nhược điểm ở chân được |
Tengo a mi esposa y mis hijas esperándome así que no tengo tiempo para esto. Tôi còn vợ và con gái, họ đang đợi tôi ở bên trong, nên tôi không có thời gian cho mấy chuyện này đâu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ para esto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới para esto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.