comer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ comer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ăn, an, ăn cơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comer
ănverb (Consumir algo sólido o semi-sólido (generalmente alimento) introduciéndolo en la boca, para luego tragarlo.) Tengo dolor de estómago después de las comidas. Tôi bị đau dạ dầy sau bữa ăn. |
anadjective Dicho gozo llega como una paz en medio de la adversidad o del pesar. Niềm vui đó đến như một sự bình an giữa những lúc khó khăn và đau lòng. |
ăn cơmverb No quiero comer arroz cocido. tôi không muốn ăn cơm. |
Xem thêm ví dụ
Papa, ven a comer. Papa, lại ăn đi. |
Nos podemos comer esa parte. Chúng ta có thể dùng phần đó. |
Sin embargo, la primera pareja humana erró el blanco cuando desafió la única restricción que Dios había impuesto al comer del árbol prohibido “del conocimiento de lo bueno y lo malo”. (Génesis 2:17.) Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết. |
Me hicieron dejar de comer cosas con forma de polla Họ cấm tao ăn những vật có hình dạng giống cái đó |
Nuestra nieta consideró sus dos opciones y luego respondió enérgicamente: “Quiero escoger esto: jugar y comer helado solamente y no ir a dormir”. Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.” |
Por la puerta, notó por primera vez lo que realmente le atrajo allí: era el olor de la algo de comer. By cửa lần đầu tiên ông nhận thấy những gì đã thực sự thu hút anh ta ở đó: nó là mùi của một cái gì đó để ăn. |
Los buenos modales igualmente incluyen no conversar, enviar mensajes de texto, comer o deambular por los pasillos mientras está en marcha el programa. Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra. |
Era lo único que quería comer. Nếu đó là tất cả những gì bà ấy chịu ăn, cậu có thể làm gì khác đây? |
Los niños a los que se ha enseñado a cepillarse y usar el hilo dental después de comer gozarán de mejor salud en la adolescencia y en la vida adulta. Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác. |
“Y si repartiese todos mis bienes para dar de comer a los pobres, y si entregase mi cuerpo para ser quemado, y no tengo amor, de nada me sirve. “Dầu tôi phân phát gia tài để nuôi kẻ nghèo khó, lại bỏ thân mình để chịu đốt, song không có tình yêu thương, thì điều đó chẳng ích chi cho tôi. |
¡Por fin vamos a comer carne, y de la buena! Chúng ta sẽ ăn thịt, thịt rất ngon! |
¡ Queremos comer al portugués... y beber en la choza de Ipirü-guaçú! Chúng tôi muốn ăn thằng Bồ Đào Nha này... và uống rượu ở nhà Ipiru-Guacu. |
Por eso, quizás convenga visitar a un amigo a esas horas y ayudarlo a comer”. Vì thế đó là lúc thuận tiện để đến thăm họ và giúp họ ăn”. |
Es la primera vez que veo comer con palillos. Tôi chưa từng thấy người ta dùng đũa. |
Cuando desobedecieron la ley divina de no comer del fruto prohibido, ¿cuál fue el resultado inmediato? Nuestros primeros padres “procedieron a esconderse del rostro de Jehová Dios”. Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”. |
Yo no voy a comer eso. Này cậu, tớ không ăn món nào đâu. |
3) El tabaco es parte de la vida de la persona porque está vinculado a casi todo: comer, beber, conversar, aliviar el estrés y así por el estilo. (3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v.. |
Tras veinticinco años en el servicio de tiempo completo, comenta: “Siempre trato de apoyar a todos en la congregación: predico con ellos, les hago visitas de pastoreo, los invito a comer a casa e incluso organizo reuniones sociales que los fortalezcan espiritualmente. Nhìn lại 25 năm phụng sự trọn thời gian, anh nói: “Tôi cố gắng giúp đỡ các anh chị trong hội thánh như đi rao giảng chung, thăm chiên, mời họ đến nhà dùng bữa, và tổ chức các buổi họp mặt với mục tiêu gây dựng lẫn nhau. |
Permanezcan firmes y tomen buenas decisiones que les permitan comer del fruto del árbol de la vida. Các anh chị em thân mến, hãy luôn luôn vững mạnh và lựa chọn tốt rồi điều đó sẽ cho phép các anh chị em ăn trái cây của sự sống. |
Durante la sequía resultante, los cuervos habían alimentado a Elías en el valle torrencial de Kerit, y más tarde el escaso suministro de harina y aceite de una viuda se había extendido milagrosamente para que tuviera algo de comer. (2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông. |
Así que cuando el departamento de agricultura de los EEUU finalmente reconoció que eran las plantas, en lugar de los animales, las que favorecían la salud de la gente, nos animaron, mediante su pirámide alimentaria excesivamente simplista, a comer cinco raciones de frutas y verduras al día, junto con más hidratos. Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
Evolucionaron para un mundo en el que la gente viviría en grupos muy pequeños, dificilmente conocerían a alguien sumamente diferente de ellos, tendrían vidas particularmente cortas en las que habrían muy pocas opciones y la prioridad más importante sería comer y procrear hoy. Chúng tiến hóa tới 1 thế giới nơi mọi người sống theo nhóm nhỏ, hiếm khi gặp ai đó cực kỳ khác so với mình, có tuổi thọ ngắn, cuộc sống ít lựa chọn và ưu tiên số 1 là ăn và quan hệ. |
Yo los lavaré después de comer. Ờ, em sẽ rửa sau bữa trưa. |
No me la voy a comer. Tôi đâu có ăn tay hắn. |
Es decir, ¿dónde comerá Rachel hoy? Chắc chắn là cây St John's wort. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới comer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.