acercar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acercar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acercar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acercar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là căng ra, lại, lại gần, Nới vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acercar

căng ra

verb

lại

verb adverb

Así que ¿si unos chicos se acercan con el coche y ofrecen llevar a Katie?
Vậy, nếu có vài thằng dừng lại lề đường và mời Katie lên xe?

lại gần

verb

Y ahora cuando le digo a la gente lo que hago, se acercan a mí.
Và giờ khi tôi giới thiệu công việc của mình với mọi người, họ tiến lại gần tôi.

Nới vào

Xem thêm ví dụ

Si te me vuelves a acercar, te mataré, maldito.
Mày còn tới tìm tao nữa, tao sẽ giết mày đấy
Nadie se te va a acercar.
Chả ai dám lại gần anh đâu
Tal vez se le acercara e incluso le empujara levemente la pierna.
Chiên con có thể lại gần người chăn và ngay cả cọ nhẹ vào chân người.
El dueño de la máscara puso el cordón para que nadie se acercara.
Chủ sở hữu của mặt nạ muốn ở lại trụ để giữ mọi người không chạm vào.
Cuando se acerque a él por medio de la oración, él se acercará a usted.
Khi chúng ta đến gần Đức Giê-hô-va qua lời cầu nguyện thì ngài sẽ đến gần chúng ta.
De hecho, mientras más se acerque usted a Dios buscando intensamente su aprobación, más se acercará él a usted. (Santiago 4:8.)
Thật thế, miễn là bạn đến gần Đức Chúa Trời với ý muốn được Ngài chấp nhận, Ngài sẽ đến gần bạn hơn (Gia-cơ 4:8).
7 Santiago nos anima a acordarnos de Jehová con esta exhortación: “Acérquense a Dios, y él se acercará a ustedes” (Santiago 4:8).
7 Gia-cơ khuyến khích chúng ta hãy nhớ đến Đức Giê-hô-va qua những lời này: “Hãy đến gần Đức Chúa Trời, thì Ngài sẽ đến gần anh em”.
Si se acercara el momento para que entrara en el mundo de los espíritus mediante la muerte, ¿estaba preparado para someterme a ello y aceptarlo?”
Nếu đã gần đến lúc cho tôi để bước vào thế giới linh hồn qua cái chết, thì tôi có chuẩn bị để tuân phục và chấp nhận không?
Ya que el poder es una faceta tan importante de la personalidad de Dios, entender con claridad su poder y cómo lo usa nos acercará más a él y nos ayudará a imitar su ejemplo utilizando bien el que nosotros tengamos (Efesios 5:1).
Vì quyền năng là một khía cạnh thật quan trọng của cá tính Đức Chúa Trời, nên việc hiểu rõ quyền năng Ngài và cách Ngài sử dụng nó sẽ thu hút chúng ta đến gần Ngài hơn và giúp chúng ta noi theo gương Ngài bằng cách khéo dùng bất cứ quyền hành nào chúng ta có được.—Ê-phê-sô 5:1.
Pero Santiago dice: “Acérquense a Dios, y él se acercará a ustedes.
Nhưng Gia-cơ nói tiếp: “Hãy đến gần Đức Chúa Trời, thì Ngài sẽ đến gần anh em.
Dice: “Acérquense a Dios, y él se acercará a ustedes” (Santiago 2:23; 4:8).
Kinh-thánh kêu gọi chúng ta: “Hãy đến gần Đức Chúa Trời, thì Ngài sẽ đến gần anh em” (Gia-cơ 2:23; 4:8).
Si así lo hacen, podrán confiar sin reservas en las siguientes palabras divinas: “Mil caerán a tu lado mismo, y diez mil a tu diestra; a ti no se te acercará.
Khi làm thế, họ có thể tin chắc nơi lời cam đoan của Đức Giê-hô-va: “Sẽ có ngàn người sa-ngã bên ngươi, và muôn người sa-ngã bên hữu ngươi; song tai-họa sẽ chẳng đến gần ngươi.
Cuanto más le confiemos a Jehová los asuntos privados de nuestro corazón y cuanto más meditemos sobre su Palabra, más se acercará él a nosotros (Santiago 4:8).
Thật thế, chúng ta càng thổ lộ với Đức Giê-hô-va về những vấn đề thầm kín trong lòng và suy ngẫm về Lời Ngài, Ngài càng đến gần chúng ta hơn.—Gia-cơ 4:8.
Estas olían tan mal que nadie se le quería acercar.
Mùi hôi thối xông lên đến nỗi không ai còn muốn ở gần ông.
Ricardo hizo un último intento de acercar posiciones al intentar invadir Egipto (la principal base de provisiones de Saladino), pero falló.
Richard thực hiện một nỗ lực cuối cùng để giành thế thượng phong trên bàn đàm phán bằng việc xâm lược Ai Cập – nguồn tiếp vận chính của Saladin – nhưng thất bại.
También me conmovió la invitación bondadosa que se encuentra en Santiago 4:8: “Acérquense a Dios, y él se acercará a ustedes”.
Tôi vô cùng cảm động trước lời mời ân cần nơi Gia-cơ 4:8: “Hãy đến gần Đức Chúa Trời, thì Ngài sẽ đến gần anh em”.
Despacharon dos hombres con el mensaje de que se acercara cuanto antes (Hech.
Thế nên, hội thánh phái hai người đi mời Phi-e-rơ đến ngay (Công 9:37,38).
Aun así, si nos acercamos a él, él se acercará a nosotros.
(Khải-huyền 4:11) Nhưng nếu chúng ta đến gần Ngài thì Ngài sẽ đến gần chúng ta.
Un pasaje que me caló hondo fue el de Santiago 4:8: “Acérquense a Dios, y él se acercará a ustedes”.
Câu Kinh Thánh đặc biệt thôi thúc tôi là Gia-cơ 4:8. Câu ấy nói: “Hãy đến gần Đức Chúa Trời thì ngài sẽ đến gần anh em”.
Si ahora se me acercara, le daría una paliza.
Nếu giờ hắn xuất hiện trước mặt con Con có thể đánh bại hắn!
La sabiduría del mundo no te acercará a Jehová.
Sự khôn ngoan của thế gian sẽ không giúp các em đến gần Đức Chúa Trời.
“Acérquense a Dios, y él se acercará a ustedes.” (Santiago 4:8)
“Hãy đến gần Đức Chúa Trời, thì Ngài sẽ đến gần anh em”.—Gia-cơ 4:8
Puedes acercar o alejar la imagen, inclinar la vista hacia el cielo y girarla para explorar lo que te rodea cuando quieras.
Để khám phá khu vực xung quanh, bạn có thể phóng to và thu nhỏ, nghiêng chế độ xem lên trời và xoay chế độ xem bất cứ lúc nào.
¿‘Adoraría a Dios en verdad’ la persona que se acercara a él mediante un icono hecho por el hombre?
(Rô-ma 1:22, 23) Nếu một người đến gần Đức Chúa Trời qua một ảnh tượng nào đó do người làm ra có ‘thờ phượng theo sự thật’ không?
Te voy a acercar.
Anh sẽ đưa em đến gần.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acercar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.