inflamación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inflamación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inflamación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ inflamación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Viêm, viêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inflamación
Viêmnoun (mecanismo de inmunidad innata) La inflamación en el pulmón es una complicación de la falla pancreática, la cual es reversible. Viêm phổi là biến chứng của suy tụy nghĩa là có thể chữa khỏi. |
viêmnoun Aumentará la actividad de los leucocitos, reducirá la inflamación. Nó sẽ làm tăng cường hoạt động của bạch cầu và giảm viêm. |
Xem thêm ví dụ
El sistema inmunológico destruye tejidos sanos del cuerpo provocando dolor e inflamación en las articulaciones. Hệ miễn dịch tấn công và tiêu hủy các mô lành, khiến các khớp đau buốt và sưng lên. |
¿Cómo puede diagnosticar el médico sin ver el cambio de color o la inflamación? Làm thế nào bác sĩ có thể chẩn đoán bệnh mà không thể thấy sự thay đổi màu sắc hoặc chứng viêm |
Por ejemplo, los humanos que tienen enfermedades como diabetes o inflamación intestinal crónica por lo general tienen menos variedad microbiana en sus intestinos. Ví dụ, khi con người mắc phải các bệnh như bệnh đái tháo đường hay viêm ruột mãn tính thường có ít loại vi sinh vật trong ruột của họ. |
* Si no se pone freno a la inflamación, las células terminan reventando y muriendo. * Nếu không điều trị kịp thời, bệnh viêm gan làm vỡ và hủy các tế bào. |
Cuando la inflamación de las meninges empeora, se produce rigidez de cuello. Khi sự phù nề màng não tiến triển xấu, sẽ có hiện tượng cổ gượng. |
La meningitis consiste en la inflamación de las meninges, tres capas de tejido responsables de la protección del cerebro y la médula espinal. Viêm màng não là hiện tượng viêm của màng não, vốn gồm ba lớp chịu trách nhiệm bảo vệ não và tủy sống. |
Curiosamente, las chimpancés tienen inflamación sexual durante el 40 %, más o menos, de su ciclo menstrual, las bonobo el 90 %, y los humanos son la única especie del planeta en la que la hembra está disponible para el sexo durante todo el ciclo menstrual. Esté menstruando, esté post-menopáusica, o ya esté embarazada. Thú vị là, sự nở rộng của tinh tinh là khoảng 40 phần trăm trong chu kỳ kinh nguyệt với bonobo là 90 phần trăm và con người là một trong những loài duy nhất trên trái đất mà con cái sẵn sàng quan hệ tình dục trong suốt chu kỳ kinh nguyệt, bất luận là khi đang có kinh nguyệt hay mãn kinh hay đang mang bầu. |
¿Había inflamación en el revestimiento de los ventrículos? Có phải chỗ viêm nằm trên thành não thất? |
Tuvimos que aliviar la inflamación. Chúng ta phải làm giảm mức độ sưng lại. |
¿Cree que la inflamación es un síntoma de abstinencia? Anh nghĩ rằng sưng phù là triệu chứng đang rút dần hả? |
No sabemos si hay lesión en columna o inflamación en cerebro. Ta đâu có biết ông ấy chấn thương cột sống hay bị tụ máu não. |
Los corticoides que le dimos para la inflamación pueden causar hinchazón facial. Thuốc Corticosteroids ta dùng để chống viêm có thể nguyên nhân làm mặt sưng, |
Hay evidencia que las topsentinas son un potente mediador desinflación inmonogénica, y topsentin y scitonemina son potentes inhibidores de la inflamación neurogénica . Có bằng chứng cho thấy rằng topsentin là chất trung gian tiềm năng trong sự tăng miễn dịch, và topsentin lẫn scytonemin là các chất ngăn ngừa chứng viêm thần kinh tiềm năng. |
La inflamación en el pulmón es una complicación de la falla pancreática, la cual es reversible. Viêm phổi là biến chứng của suy tụy nghĩa là có thể chữa khỏi. |
Inflamación, dilatación nucleica, y algo de actividad mitótica. Viêm, hạch mở rộng có một vài hoạt động giảm phân. |
En Alemania, los científicos han encontrado evidencia de autoinmunidad y en Japón, de inflamación cerebral. ở Đức, các nhà khoa học đang bắt đầu tìm những dấu hiệu về tính tự miễn dịch của chứng viêm não ở Nhật. |
Los resultados son hemorragias internas, degeneración de la sangre y el tejido que se desprende de los focos de endometriosis, inflamación de la zona y formación de tejido cicatrizal. Vì thế gây nên chảy máu trong cơ thể, máu và mô xuất ra từ các ổ mô niêm mạc bị thoái hóa, viêm các vùng xung quanh, và hình thành các mô sẹo. |
• Inflamación de los ganglios linfáticos • Sưng các hạch bạch huyết |
No hay indicios específicos de inflamación. Không có dấu hiệu đặc trưng nào của viêm nhiễm. |
Para la etapa intermedia de alzhéimer, tenemos una inflamación masiva y ovillos y una guerra sin cuartel en la sinapsis y muerte celular. Ở giai đoạn giữa của bệnh Alzheimer, chúng ta có những chỗ bị viêm và bị rối và cuộc chiến toàn diện tại khớp thần kinh và tế bào chết. |
* Además, se ha visto que la aplicación tópica de miel reduce la inflamación y estimula el crecimiento de tejido sano. * Hơn nữa, khi thoa trực tiếp, mật ong có thể làm giảm chứng viêm và kích thích các mô lành phát triển. |
Un esteroide para detener la inflamación. Đó là 1 loại steroid giúp kháng viêm. |
El círculo vicioso de inflamación continua y destrucción celular deja cicatrices irreversibles. Vòng luẩn quẩn giữa tình trạng viêm gan mãn tính và các tế bào bị hủy hoại là tạo ra những mô sẹo vĩnh viễn. |
Cuando se implanta en el organismo, apenas causa inflamación, de modo que puede emplearse para fabricar huesos artificiales. Khi đứng trước một câu hỏi, thoạt tiên chúng ta cần phải động não. |
Un dolor de garganta generalmente ocurre debido a su irritación o la inflamación. Đau họng thường là do kích ứng hoặc viêm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inflamación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới inflamación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.