agotado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agotado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agotado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ agotado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiệt sức, mệt lử, mệt mỏi, mệt, mỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agotado
kiệt sức(jaded) |
mệt lử(exhausted) |
mệt mỏi(jaded) |
mệt(jaded) |
mỏi(tired) |
Xem thêm ví dụ
Sueño historias apasionantes de animales y las cantaré a todas ellas si no estoy cansado ni agotado. Chuyện thú rừng đầy mê hoặc chỉ có trong mơ và tôi sẽ hát nếu như tôi không kiệt sức và mỏi mệt. |
Ya que ambos países estaban agotados por el esfuerzo militar sostenido, iniciaron negociaciones de paz. Hai nước quá mệt mỏi vì chiến tranh nên khởi sự đàm phán hòa bình. |
Está agotado Cậu bé kiệt sức rồi |
Y yo que pensaba que habías agotado todos tus días de vacaciones de la Liga de los Asesinos. Thế mà chỉ nghĩ rằng em đã dùng hết tất cả các ngày nghĩ lể của em tại Liên Minh đấy. |
Hubo un momento, mientras subíamos una montaña, en que nos sentimos agotados. Một lần kia, khi leo lên núi, chúng tôi cảm thấy mệt lử. |
A menudo, por nuestros esfuerzos en la época navideña, nos sentimos estresados, sin energías y agotados durante una época en que deberíamos sentir el gozo sencillo de conmemorar el nacimiento de nuestro Salvador. Thường thường các nỗ lực của chúng ta vào thời gian Giáng Sinh đưa đến cảm nghĩ căng thẳng, giày vò và kiệt sức trong một thời gian chúng ta nên cảm thấy niềm vui giản dị về việc tưởng niệm sự giáng sinh của Đấng Cứu Rỗi. |
“Cada uno —indicó Isaías— tiene que resultar ser como escondite contra el viento y escondrijo contra la tempestad de lluvia, como corrientes de agua en país árido, como la sombra de un peñasco pesado en una tierra agotada.” Ê-sai ghi nhận: “Sẽ có một người như nơi núp gió và chỗ che bão-táp, như suối nước trong nơi đất khô, như bóng vầng đá lớn trong xứ mòn-mỏi”. |
Se supone que esten tan agotados como nosotros. Bọn họ chắc cũng bị bắt lính như chúng ta thôi. |
Joder, estoy agotado. Bỏ mẹ, tao hết xí quách rồi. |
Cuando tus caballos están agotados, descansan. Khi ngựa của anh mệt, chúng được nghỉ. |
No necesito recordar que Jesús murió con un corazón destrozado, uno agotado y desgastado por llevar la carga de los pecados del mundo. Tôi không cần phải nhắc nhở chúng ta rằng Chúa Giê Su đã chết vì tấm lòng đau khổ, mệt mỏi và kiệt sức vì gánh chịu tội lỗi của cả thế gian. |
Mientras están en casa, tienen que encargarse de los quehaceres domésticos y de otras tareas, y es probable que terminen agotados. Ở nhà, cha mẹ phải làm việc nhà và các công việc khác nên rất mệt mỏi và kiệt sức. |
Demasiado trabajo, agotada, exhausta, quemada. Lạm dụng công việc quá mức, kiệt quệ, suy nhược. |
Cinco espectáculos con localidades agotadas en el Madison Square Garden y... y " detrás de las escenas " en la televisión de pago. 5 chương trình sạch vé tại vườn Madison cộng thêm... phỏng vấn có trả tiền vào lúc cuối nữa. |
¿Trabaja tanto que termina agotada y sin poder dedicar tiempo a lo que más importa en la vida? Bạn có tự làm mình nặng gánh vì làm quá nhiều, không dành thời gian cho những điều quan trọng hơn? |
Está realmente viejo y agotado. Nó rất cũ rồi và nó đã mệt lử. |
Todo el mundo pensaba que Alí estaba agotado. Tất cả mọi người đều nghĩ rằng Ali đã buông tay. |
Si en tu grupo de productos hay 10 productos enviados pero 4 están agotados, significa que 6 de ellos están listos para publicarse. Nếu nhóm sản phẩm của bạn có 10 sản phẩm được gửi, nhưng 4 sản phẩm hết hàng, 6 sản phẩm của bạn sẵn sàng để phân phối. |
Después me sentí agotado, vacío. Tôi cảm thấy mệt mỏi, bị vắt kiệt. |
Corrado y su esposa han aprendido a atender las tareas del hogar con equilibrio y siguen un horario más relajado a fin de no acabar todos los días agotados. Ông Corrado và vợ đã có quan điểm thăng bằng về công việc nhà, biết cách sắp xếp thời gian nghỉ ngơi để tránh kiệt sức vào cuối ngày. |
Después de una larga jornada dando tumbos en la moto de nieve, estamos agotados pero contentos. Dù mệt mỏi sau một ngày dài bị dằn xóc trên chiếc xe trượt tuyết, chúng tôi cảm thấy rất vui. |
O puede que estén agotados por tener que trabajar horas extras o porque su empleo es muy estresante. Hoặc họ bị kiệt sức vì làm việc tăng ca hay có quá nhiều việc phải hoàn tất. |
Como resultado, la produccion, que tenia las entradas totalmente agotadas, cada persona de esa audiencia de 800 butacas, excepto diez, tomo la decision de no devolver las entradas. Cuối cùng thì sản phẩm đã được bán ra hết, mỗi một cá nhân trong số 800 khán giả ngồi đây, ngoại trừ 10 người, đã quyết định giữ tiền. |
Parece que se te han agotado las ideas. Tao thấy mày chẳng còn cách suy nghĩ nào hay nữa rồi. |
En vez de criticar a los agotados apóstoles, Jesús reconoció con amor que “el espíritu [...] está pronto, pero la carne es débil”. Thay vì chỉ trích các sứ đồ, Chúa Giê-su nói với lòng thông cảm: “Tinh thần thì hăng hái nhưng thể xác lại yếu đuối”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agotado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới agotado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.