shooting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shooting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shooting trong Tiếng Anh.
Từ shooting trong Tiếng Anh có các nghĩa là chói, cuộc bắn súng, cuộc đọ súng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shooting
chóiadjective |
cuộc bắn súngnoun When I talk to people who didn't know me before the shootings, I have three challenges to meet. Khi tôi nói chuyện với những người không biết tôi trước cuộc bắn súng, Tôi phải đối mặt với 3 thách thức. |
cuộc đọ súngnoun When the police caught up with the others, there was a shoot-out and my friends were all killed. Khi cảnh sát rượt theo những người kia, một cuộc đọ súng đã diễn ra và tất cả các bạn tôi đều bị giết. |
Xem thêm ví dụ
If it ain't loaded and cocked, it don't shoot. À nếu nó mà không được lên đạn và mở chốt thì nó không bắn được. |
Bobby and Gunny return to First Earth, only to find that Spader and Rose have gone ahead, seeking to stop Winn Farrow from shooting a firework rocket into Hindenburg. Bobby và Gunny trở về Trái Đất thứ nhất, phát hiện Spader và Rose đã đi trước để tìm tên và ngăn chặn tên Winn Farrow bắn tên lửa vô Hindenburg. |
Shoot for the stars. Vươn tới những ngôi sao. |
Confused, I call my father, who calmly intones, "There's been a shooting in Deah's neighborhood in Chapel Hill. Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill. |
Or I'll shoot. Nếu không tôi sẽ nổ súng |
They will undoubtedly shoot back. Và chắc chắn rằng họ sẽ bắn trả. |
So I won't shoot my foot off! Để tôi khỏi bắn vô chân mình. |
Shoot and scoot, two of yours, two of mine. Vừa bắn vừa chạy, 2 người của anh, 2 của tôi. |
The brutal shooting of workers marching to the Tsar with a petition for reform on 9 January 1905 (known as the "Bloody Sunday"), which set in motion the Revolution of 1905, seems to have pushed Gorky more decisively toward radical solutions. Vụ bắn giết dã man những người công nhân tuần hành yêu cầu cải cách của Sa hoàng vào ngày 9 tháng 1 năm 1905 (được gọi là "Chủ Nhật đẫm máu"), dẫn tới cuộc Cách mạng năm 1905, dường như đã khiến Gorky trở nên chống đối chế độ Sa hoàng kịch liệt hơn. |
At the start of his ministry, Jeremiah was shown in vision an almond shoot. Vào lúc bắt đầu làm công việc thánh chức, Giê-rê-mi được Đức Giê-hô-va cho thấy một cành non trong sự hiện thấy. |
So you're gonna shoot him? Nên em sẽ bắn ông ấy sao? |
Now I'm going to shoot myself in the head bây giờ ta sẽ bắn vào đầu của ta |
They are often proliferous (with a vegetative shoot growing on beyond the tip of the cone) on cultivated trees; this is rare in wild trees, and may be a cultivar selected for easy vegetative propagation for use in forestry plantations. Chúng thường phát triển nhanh (với chồi sinh dưỡng mọc trên đỉnh của nón) trên các cây do người trồng; nhưng lại hiếm ở cây mọc hoang, và có thể là giống cây trồng được chọn lọc để dễ dàng nhân giống bằng phương pháp sinh dưỡng trong trồng rừng. |
Shoot anything that don't speak English. Bắn bất cứ thứ gì không nói tiếng Anh. |
In 2012, Lagum met designer Adele Dejak, who took her to Kenya for a photo shoot. Năm 2012, Lagum gặp nhà thiết kế Adele Dejak, người đã đưa cô đến Kenya để chụp ảnh. |
Don't let him shoot me, Neil. Đừng để hắn bắn tôi. |
You sure you don't want me to shoot him? Anh chắc là anh không muốn bắn nó chứ |
When it finally ventured within shooting range, Osmaston fired with his double-barreled express rifle. Khi cuối cùng đã mạo hiểm trong phạm vi bắn, Osmaston đã bắn bằng khẩu súng trường hai nòng. |
I was like this before the shooting. Tôi đã bị thế này trước khi bị bắn. |
Can you shoot as good as you say you can? Anh có bắn giỏi như lời anh nói không? |
The commercial shows technicians sampling the beer and beer bottles floating in space, shooting out foam reminiscent of a missile launch. Quảng cáo cho thấy các kỹ thuật viên lấy mẫu bia và chai bia trôi nổi trong không gian, bắn ra bọt gợi nhớ đến một vụ phóng tên lửa. |
Guys shoot their whole life and never get stuff half this good. Chụp được cả một cuộc sống Chẳng bao giờ họ làm được lấy một nửa. |
I'm gonna shoot her in ten seconds. Tao sẽ bắn nó sau 10s. |
The two rear ranks of musketeers were ordered to shoot when "you could not miss," a range of roughly 50 meters, and then to draw their swords before the battalion resumed their attack. Hai hàng ngũ lính ngự lâm phía sau được lệnh bắn khi "bạn không thể bỏ lỡ", trong phạm vi khoảng 50 mét, và sau đó rút kiếm của họ trước khi tiểu đoàn tiếp tục tấn công. |
Meg Tilly was cast as Mozart's wife Constanze, but she tore a ligament in her leg the day before shooting started. Meg Tilly được tuyển vai vợ của Mozart là Constanze, nhưng cô đã bị rách một dây chằng ở chân ngay trước khi phim khởi quay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shooting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shooting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.