open fire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ open fire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ open fire trong Tiếng Anh.

Từ open fire trong Tiếng Anh có các nghĩa là khai hỏa, nổ súng, phát hỏa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ open fire

khai hỏa

verb

Batteries one, three and four, open fire and continue at will.
Pháo một, ba và bốn khai hỏa và tiếp tục bắn tự do.

nổ súng

verb

Police were forced to use lethal force when Whittal opened fire.
Cảnh sát buộc phải nổ súng vì cô ta đã có hành vi chống trả.

phát hỏa

verb

Xem thêm ví dụ

Major William Porter, this is the FBI, stay where you are, or we'll open fire.
Thiểu tá William Porter, FBI đây... đứng yên tại Chỗ nếu không Chúng tôi Sẽ nổ Súng.
As soon as Meteor had passed the border line, Bouvet opened fire on the German gunboat.
Ngay sau khi tàu Meteor vượt qua ranh giới, Bouvet đã nhả đạn vào pháo hạm của Đức.
We will open fire!
Nếukhôngchúngtôinổsúng!
The Germans have opened fire on us.
Bọn Đức bắn đầu bắn rồi.
I opened fire again.
Lửa lại bắn ra tứ tung.
By 10:13, König was in range of Slava and quickly opened fire.
Lúc 10 giờ 13 phút, König tiến vào tầm bắn đối với Slava và nhanh ch́ng khai hỏa.
When the procession reached the palace, soldiers opened fire on the crowd, killing hundreds.
Khi đám rước đến cung điện, binh sĩ nổ súng trên đám đông, giết chết hàng trăm người.
Suspect opened fire in parking sector C!
BãiđậuxekhuCcónổsúng,cầnchiviệngấp.
All units, open fire.
Tất cả các đơn vị khai hỏa!
Using radar targeting, the two U.S. battleships opened fire on the Sendai group at 23:17.
Dựa vào rada hai tàu chiến của hoa Kỳ đã bắn vào hạm đội chiếc Sendai vào lúc 23:17.
He thinks somebody has his men and unless they're produced, he'll open fire on the town.
Ổng nghĩ là có ai bắt người của ổng... và trừ khi họ được giao trả, ổng sẽ khai hỏa vô thị trấn.
Once in range, open fire.
Sau khi xác nhận cự ly, bắt đầu bắn.
Should we open fire, sir?
Chúng ta bắn không thưa ngài?
Open fire!
Pháo thủ.
The Germans have opened fire on us
Bọn Đức bắn đầu bắn rồi
21: The French battleship Lorraine opened fire on the Italian port of Bardia in Italian North Africa.
21: Thiết giáp hạm Lorraine của Pháp khai hỏa vào cảng Bardia của Ý ở Bắc Phi.
Lützow's fire was very accurate, and Lion was hit twice within three minutes of the Germans' opening fire.
Hỏa lực của Lützow khá chính xác, Lion bị bắn trúng hai lần trong vòng ba phút.
The Russians opened fire first, which was quickly returned by the two ships.
Phía Nga khai hỏa trước, và nhanh chóng bị hai chiếc thiết giáp hạm đáp trả.
At 17:53 Invincible opened fire on Wiesbaden and the other two Invincibles followed two minutes later.
Đến 17 giờ 53 phút, Invincible nổ súng vào Wiesbaden, được hai chiếc cùng lớp tiếp nối hai phút sau đó.
Police were forced to use lethal force when Whittal opened fire.
Cảnh sát buộc phải nổ súng vì cô ta đã có hành vi chống trả.
I deemed it necessary to open fire and issued the order.
Cho nên tôi nghĩ cần phải bắn hạ và đã ra lệnh.
She passed a wicket gate guarded by Satwant Singh and Beant Singh, and the two men opened fire.
Khi bà đi qua cánh cửa được bảo vệ bởi Satwant Singh và Beant Singh, hai người này nhả đạn.
German shore batteries opened fire, but caused no significant damage to Enterprise.
Các khẩu pháo Đức trên bờ đã nổ súng, nhưng không gây thiệt hại đáng kể nào cho Enterprise.
Police opened fire on protestors killing approximately 180 and wounding thousands.
Cảnh sát khai hỏa vào những người kháng nghị, sát hại khoảng 180 người và làm bị thương hàng nghìn người.
As he did so, the frigate Sérieuse opened fire on Orion, wounding two men.
Khi ông ta làm như vậy, tàu frigate nhỏ Sérieuse nổ súng vào chiếc Orion, làm bị thương hai người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ open fire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.