shook trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shook trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shook trong Tiếng Anh.
Từ shook trong Tiếng Anh có nghĩa là lắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shook
lắcverb She shook her head slightly and squeezed my hand again . Cô lắc nhẹ đầu mình , siết chặt tay tôi một lần nữa . |
Xem thêm ví dụ
Yesterday the British & Germans met & shook hands in the Ground between the trenches, & exchanged souvenirs, & shook hands. Hôm qua lính Anh & Đức gặp & bắt tay nhau trên mặt trận giữa những chiến hào, & trao đổi vật kỷ niệm, & bắt tay nhau. |
My throat swelled shut; I shook my head, no. Họng tôi như bị sưng nghẹt, tôi lắc đầu, không. |
He shook his head, no. Anh lắc đầu, không. |
The old boy shook hands with me, slapped Corky on the back, said that he didn't think he had ever seen such a fine day, and whacked his leg with his stick. Cậu bé già bắt tay với tôi, tát Corky ở mặt sau, cho biết rằng ông không nghĩ rằng ông đã từng nhìn thấy một ngày đẹp trời, và cái đánh chân của mình với một cây gậy của mình. |
As I shook his hand, I had a strong impression that I needed to speak with him and to provide counsel, and so I asked him if he would accompany me to the Sunday morning session the following day so that this could be accomplished. Khi bắt tay ông ấy, tôi đã có một ấn tượng mạnh mẽ rằng tôi cần phải nói chuyện riêng với ông ta và đưa ra lời khuyên bảo, vậy nên tôi mời ông cùng đi với tôi tới phiên họp sáng Chủ Nhật vào ngày hôm sau để tôi có thể làm điều này. |
Tremors of impact shook my arm. Tác động do ảnh hưởng đã làm run lắc cánh tay tôi. |
My hands shook as I took down the book and flipped quickly through it from back to front. Hai tay tôi run lên khi lấy cuốn sách xuống và mở thật nhanh từ sau ra trước. |
The earth shook, and the heavens poured, Trái đất rúng động, tầng trời đổ xuống, |
Lily shook her head, and Daisy followed Tucker out onto the dance floor. Lily lắc đầu, và Daisy theo Tucker ra sàn nhảy. |
The Knave shook his head sadly. Bồi lắc đầu buồn bã. |
5 However, he shook the creature off into the fire and suffered no harm. 5 Tuy nhiên, Phao-lô vẩy nó vào lửa mà không hề hấn gì. |
James stood and shook Lucas's hand with all the gravity he would afford the prime minister. James đứng dậy và bắt tay Lucas với tất cả vẻ nghiêm trang anh dành cho những người cao cấp. |
(Laughter) He shook his head, no. (Tiếng cười) Anh lắc đầu, không. |
5 As soon as the ark of the covenant of Jehovah came into the camp, all the Israelites broke out into loud shouting, so that the earth shook. 5 Ngay khi hòm của giao ước Đức Giê-hô-va vào trại, hết thảy người Y-sơ-ra-ên đều cất tiếng reo hò vang dội đến nỗi đất rúng động. |
As we got to the stairs of a house, we took off our boots and shook the snow out of them. Khi đến cầu thang lên nhà người ta, chúng tôi cởi giày và đổ tuyết ra. |
In Kirensk in a few buildings in the walls facing north-east window glass shook. Tại Kirensk một số cửa kính tường nhà phía tây bắc bị vỡ. |
One person in northern Thailand was reported killed , a bridge was destroyed near the epicenter , homes were damaged in southern China and buildings shook as far away as Bangkok , Hanoi and Yangon , Myanmar 's largest city . Theo báo cáo có một người ở miền bắc Thái Lan bị chết , một cây cầu gần tâm động đất bị phá hủy , nhà cửa ở miền Nam Trung Quốc bị hư hại và các toà nhà xa tận Bangkok , Hà Nội và Yangon , thành phố lớn nhất của Myanmar , bị rung chuyển . |
As the meeting came to a close, a brother approached me and shook my hand, leaving a 20-dollar bill in it. Khi buổi họp kết thúc, một anh đến gần tôi và bắt tay tôi, để lại trong tay tôi tờ giấy bạc 20 đô la. |
They continued to laugh and she shook her head. Họ tiếp tục cười và bà lắc đầu. |
But everyone shook their heads in scorn . " Thế nhưng tất cả đều lắc đầu khinh rẻ . |
In " All Shook Up, " a touch is not a touch, but a chill. Trong bài " All Shook Up ", một cái đụng chạm không phải là đụng chạm mà là một sự ớn lạnh. |
She farted so hard, the whole bed shook. Bà rắm mạnh tới nỗi cả cái giường rung lên. |
At length, by dint of much wriggling, and loud and incessant expostulations upon the unbecomingness of his hugging a fellow male in that matrimonial sort of style, I succeeded in extracting a grunt; and presently, he drew back his arm, shook himself all over like a Newfoundland dog just from the water, and sat up in bed, stiff as a pike- staff, looking at me, and rubbing his eyes as if he did not altogether remember how I came to be there, though a dim consciousness of knowing something about me seemed slowly dawning over him. Chiều dài, cứ nhiều wriggling, và expostulations lớn và không ngừng khi unbecomingness ôm của mình một nam đồng nghiệp trong đó loại hôn nhân của phong cách, tôi thành công trong việc chiết xuất một grunt; hiện nay, ông đã vẽ lại cánh tay của mình, lắc mình trên giống như một con chó Newfoundland từ nước, và ngồi trên giường, cứng như một nhân viên- pike, nhìn tôi, và dụi mắt của ông như thể ông không hoàn toàn nhớ làm thế nào tôi đã được ở đó, mặc dù một ý thức lờ mờ hiểu biết một cái gì đó về tôi dường như từ từ buổi bình minh hơn anh ta. |
It just turned my whole world upside down and then shook it until everything fell out. Chuyện đó đảo ngược hết thảy thế giới của tôi và giũ sạch cho đến khi mọi thứ rơi hết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shook trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shook
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.