shopper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shopper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shopper trong Tiếng Anh.

Từ shopper trong Tiếng Anh có nghĩa là người đi mua hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shopper

người đi mua hàng

noun

Xem thêm ví dụ

Product reviews provide critical information to shoppers making purchase decisions and help advertisers drive more qualified traffic to their sites.
Đánh giá sản phẩm cung cấp thông tin quan trọng để người mua sắm đưa ra quyết định mua hàng và giúp nhà quảng cáo tăng lưu lượng truy cập có chất lượng hơn cho trang web của mình.
In contrast, some shoppers look for bargains, and others may splurge, only to learn later—much to their dismay—that their choice did not endure well.
Trái lại, có một số người đi mua sắm thì tìm cách mặc cả, còn những người khác thì tiêu tiền thoải mái, để rồi về sau chán nản—khi biết rằng sự chọn lựa của mình thật là tồi tệ.
Some of the activities to increase demand at shopper level include setting the right planogram, price announcements such as inserts, use of point of purchase materials, alternatively called promotional material. active customer base - distribution, sales outlets which buy products of company middle order from a sales outlet share trade shelf fullness on trade shelf regular presence of must stock right representation planograms accommodation POS additional space for products of company lack of OOS low level of commodity rests knowledge about product in sales outlets Business-to-business List of basic marketing topics List of marketing topics Marketing Marketing strategy Shopper marketing "The new digital divide".
Một số hoạt động để tăng nhu cầu ở cấp độ người mua sắm bao gồm thiết lập biểu đồ phù hợp, thông báo giá như chèn, sử dụng điểm mua vật liệu, còn được gọi là tài liệu quảng cáo. cơ sở khách hàng tích cực - phân phối, cửa hàng bán hàng mua sản phẩm của công ty đặt hàng giữa từ một cửa hàng bán hàng chia sẻ kệ thương mại đầy đủ trên kệ thương mại sự hiện diện thường xuyên của chứng khoán phải biểu đồ đại diện bên phải POS thuận tiện không gian bổ sung cho các sản phẩm của công ty thiếu OOS mức độ thấp của hàng hóa kiến thức về sản phẩm tại các cửa hàng bán hàng Doanh nghiệp với doanh nghiệp Danh sách các chủ đề tiếp thị cơ bản Danh sách các chủ đề tiếp thị Tiếp thị Chiến lược tiếp thị Tiếp thị mua sắm ^ “The new digital divide”.
He made his fortune as a co-founder of the Duty Free Shoppers Group, which pioneered the concept of duty-free shopping.
Ông cũng là một đồng sáng lập viên của Duty Free Shoppers Group và là người đi tiên phong trong việc lập nên khái niệm mua sắm miễn thuế.
When you reply to reviews, it allows you to build a public relationship with your shoppers.
Khi trả lời bài đánh giá, bạn sẽ xây dựng một mối quan hệ công khai với người mua sắm của mình.
Scholars have suggested that the medieval shopper's experience was very different.
Các học giả cho rằng kinh nghiệm của người mua sắm thời trung cổ là rất khác nhau.
Plans of trade marketing is targeting customers and shoppers.
Kế hoạch tiếp thị thương mại đang nhắm mục tiêu khách hàng và người mua sắm.
The Google Certified Shop badge lets shoppers know that your shop delivers quickly and provides excellent customer service – giving them the confidence to make a purchase.
Huy hiệu Google Trusted Store cho phép người mua sắm biết cửa hàng của bạn giao hành nhanh và cung cấp cho khách hàng dịch vụ xuất sắc, đem lại cho họ sự tự tin để mua hàng.
Elderly people who shop as frequently as every day are more likely to live longer than less frequent shoppers , with men appearing to benefit more from the activity than women , according to a new study from Taiwan published in the Journal of Epidemiology and Community Health recently .
Những người lớn tuổi đi mua sắm thường xuyên mỗi ngày có nhiều khả năng sống lâu hơn những người ít đi mua hàng , và dường như điều này đúng hơn với đàn ông so với phụ nữ , theo một nghiên cứu mới từ Đài Loan được công bố trên Tạp chí Dịch tể học và Y tế Cộng đồng gần đây .
The blasts occurred shortly before dusk as shoppers crowded to buy food for the evening meal that breaks the daily fast during the Muslim holy month of Ramadan.
Vụ nổ xảy ra trước khi trời tối, mọi người đi mua sắm đong đúc cho bữa tối hôm đó, nó đã phá vở tháng thánh lễ Ramadan của người Hồi giáo.
While that may be good news for shoppers , falling prices hurt the economy as companies and consumers tend to put off purchases , in hope that prices will continue to fall and they may get a better deal down the road .
Trong khi giảm phát có thể là tin vui cho người mua hàng thì giá giảm lại gây thiệt hại cho nền kinh tế vì các công ty và người tiêu dùng có khuynh hướng hoãn lại việc mua hàng , hi vọng rằng giá sẽ tiếp tục giảm nữa và họ có thể mua được món hời hơn trong tương lai .
WASHINGTON - President Barack Obama warned overeager shoppers and greedy credit card companies alike on Friday to act responsibly as he signed into law a bill designed to protect debt-ridden consumers from surprise charges .
WASHINGTON - Vào hôm thứ sáu , tổng thống Barack Obama đã khuyến cáo những người mua sắm quá tay cũng như các công ty thẻ tín dụng tham lam phải hành xử cho đúng đắn hơn khi ông ký phê chuẩn một dự luật nhằm giúp cho những người tiêu dùng mắc nợ chồng chất khỏi phải kinh ngạc khi biết được số tiền mình phải trả .
When you remove this line of code, we will no longer collect GTINs from orders placed on your site, and you'll no longer receive product reviews from your shoppers.
Khi bạn xóa dòng mã này, chúng tôi sẽ không thu thập GTIN từ các đơn đặt hàng trên trang web của bạn nữa và bạn sẽ không còn nhận được bài đánh giá sản phẩm từ người mua hàng của bạn.
"Shoppers World second phase set to open".
“Cửa hàng Target đầu tiên của D.C. chuẩn bị mở cửa”.
A 2015 survey of Chinese online luxury shoppers found that 35% have used daigou to purchase luxury goods online, while only 7% used the website of the brand they are buying, or think they are buying.
Một cuộc khảo sát năm 2015 của những người mua hàng xa xỉ trực tuyến Trung Quốc cho thấy 35% đã sử dụng daigou để mua hàng xa xỉ trực tuyến, trong khi chỉ 7% sử dụng trang web của thương hiệu họ đang mua hoặc nghĩ rằng họ đang mua.
Step 4: Engage with shoppers and build loyalty
Bước 4: Tương tác với khách mua sắm và xây dựng lòng trung thành
Your Shopping ads can appear at the same time as text ads, because we want to give shoppers access to the full variety of products that match their search.
Quảng cáo mua sắm của bạn có thể xuất hiện cùng lúc với quảng cáo văn bản, vì chúng tôi muốn cho phép người mua sắm tiếp cận toàn bộ sản phẩm phù hợp với nội dung tìm kiếm của họ.
A critic in The Independent wrote that "the well-to-do shoppers of Chicago stroll and gossip in all their department-store finery before Maier, but the most arresting subjects are those people on the margins of successful, rich America in the 1950s and 1960s: the kids, the black maids, the bums flaked out on shop stoops."
Một bài phê bình trên The Independent viết rằng "những người mua sắm ở Chicago dạo chơi và nói chuyện tầm phào trong sự hào nhoáng từ tất cả các cửa hàng bách hóa của họ hiện ra trước mắt Maier, nhưng những đối tượng bị bắt gặp nhiều nhất là những người sống bên lề của một nước Mỹ giàu có thành công trong những năm 1950 và 1960: trẻ em, người hầu da đen, kẻ vô công rồi nghề vất vưởng ngoài mái hiên cửa hàng."
Fresh content keeps your potential shoppers engaged and promotes loyalty within your dealership.
Nội dung mới giúp cho người mua sắm tiềm năng tương tác và xây dựng lòng trung thành đối với đại lý của bạn.
Once you have correctly implemented the new code on your site, we’ll start collecting GTINs from orders placed on your site and gathering product reviews from your shoppers.
Khi bạn đã triển khai đoạn mã mới trên trang web của mình một cách chuẩn xác, Google sẽ bắt đầu thu thập mã GTIN từ các đơn đặt hàng trên trang web của bạn cũng như các bài đánh giá sản phẩm từ người mua sắm.
Office supplies have also become an important part of back to school sales, with the rise in prominence of personal computers and related equipment in education; traditional supplies such as paper, pens, pencils and binders will often be marked at steep discounts, often as loss leaders to entice shoppers to buy other items in the store.
Đồ dùng văn phòng cũng đã trở thành một phần quan trọng trong việc bán hàng mùa tựu trường, với sự nổi lên của máy tính cá nhân và các thiết bị liên quan trong giáo dục; các vật tư truyền thống như giấy, bút, bút chì và chất kết dính thường sẽ được đánh dấu ở mức giảm giá mạnh, thường là bán hàng câu khách để lôi kéo người mua sắm mua các mặt hàng khác trong cửa hàng.
You can leverage tagless remarketing lists to capture these upper funnel shoppers, and re-engage with them as they get closer to making a purchase.
Bạn có thể tận dụng danh sách tiếp thị lại không có thẻ để thu hút người mua sắm ở kênh cao hơn và thu hút lại người mua sắm khi họ gần đến bước mua hàng.
So we've got triple the space, but we've become such good shoppers that we need even more space.
Vậy là chúng ta có không gian rộng gấp ba, nhưng chúng ta đã mua sắm nhiều tới mức chúng ta cần thêm nhiều không gian.
This means that shoppers can find the best match before clicking through to make a purchase, which might help you close the sale.
Điều này có nghĩa là người mua sắm có thể tìm thấy kết quả phù hợp nhất trước khi nhấp qua để mua, nhờ đó có thể giúp bạn hoàn tất việc bán hàng.
The renovations for Sinjeong market completed in 2010 and included a new LED display, bathroom maintenance, installation of fire-fighting equipment and CCTV, and the installation of a 170-meter long arcade to keep shoppers dry in rainy weather.
Việc cải tạo chợ Eonyang hoàn thành vào năm 2010, bao gồm lắp đặt một màn hình LED mới, bảo trì nhà vệ sinh, lắp đặt thiết bị phòng cháy chữa cháy và camera quan sát, lắp đặt một mái vòm dài 170 m để giúp người mua sắm không bị ướt khi trời mưa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shopper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.